Đề án tuyển sinh năm 2021

line
22 tháng 04 năm 2021
PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Dự kiến)
1. Thông tin chung 
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên tiếng Việt: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
Tên tiếng Anh: VanHien University
Sứ mệnh, tầm nhìn, giá trị cốt lõi và triết lý giáo dục của Nhà trường 
SỨ MỆNH   
Nhà trường luôn đổi mới chương trình đào tạo theo hướng hội nhập quốc tế, chú trọng bảo tồn và phát huy bản sắc văn hoá Việt Nam và linh hoạt theo yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
TẦM NHÌN
Đến năm 2030, Trường Đại học Văn Hiến trở thành một trong những cơ sở giáo dục đại học theo định hướng ứng dụng nghề nghiệp có uy tín cao ở Việt Nam, hội nhập khu vực và tiếp cận chuẩn quốc tế.
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
   1. Phát triển bền vững
   2. Chất lượng giáo dục chuẩn hoá 
   3. Quản trị hiệu quả
   4. Phục vụ chuyên nghiệp
   5. Trách nhiệm với bản thân và với cộng đồng
   6. Thân thiện và hiện đại
TRIẾT LÝ GIÁO DỤC
“Thành nhân trước thành danh”.
Địa chỉ các cơ sở:
Cơ sở 1: 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, Tp.HCM
Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Cơ sở 3: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Cơ sở 4: 2A2 Quốc lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp.HCM
Cơ sở 5: 15K Phan Văn Trị, P. 7, Q. Gò Vấp, Tp.HCM
Cơ sở 6: 469 Lê Hồng Phong, P. 2, Q. 10, Tp.HCM
Cơ sở 7: Lô 13E, Nguyễn Văn Linh, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, Tp.HCM
Điện thoại: 028 3832 0333. Fax: 028 3832 1333
Hotline:18001568
Email:  info@vhu.edu.vn
Mã trường: DVH 
2. Các thông tin của năm tuyển sinh 
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi tốt nghiệp THPT: có kết quả thiGiấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc tương đương.
Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo quy định xét tuyển thẳng của Trường Đại học Văn Hiến.
Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh 
Phương thức 1 (30%)  Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT 
                                           - HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 (3HK)
                                           - HK1 + HK2 lớp 10, lớp 11 HK1 lớp 12 (5HK) 
                                           - HK1 + HK2 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
                                           - Điểm trung bình chung cả năm lớp 12

Phương thức 2 (60%)  Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT. 

Phương thức 3 (5%) Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức 

Phương thức 4 (2%) Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Trường Đại học Văn Hiến 

Phương thức 5 (3%) Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao 

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh – 3.950 chỉ tiêu, cụ thể như sau:

Stt

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

1

Ngành Công nghệ thông tin

110

2

Ngành Khoa học máy tính

70

3

Ngành Truyền thông đa phương tiện *

80

4

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

80

5

Ngành Kinh tế *

120

6

Ngành Quản trị kinh doanh

320

7

Ngành Tài chính – Ngân hàng

250

8

Ngành Kế toán

210

9

Ngành Thương mại điện tử *

200

10

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

150

11

Ngành Luật *

80

12

Ngành Công nghệ sinh học

120

13

Ngành Công nghệ thực phẩm

120

14

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

310

15

Ngành Quản trị khách sạn

180

16

Ngành Du lịch

160

17

Ngành Điều dưỡng *

150

18

Ngành Xã hội học

100

19

Ngành Tâm lý học

130

20

Ngành Quan hệ công chúng

180

21

Ngành Văn học

100

22

Ngành Văn hóa học

50

23

Ngành Ngôn ngữ Anh

130

24

Ngành Ngôn ngữ Nhật

50

25

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

50

26

Ngôn ngữ Pháp

20

27

Ngành Đông phương học

230

28

Ngành Việt Nam học

50

29

Ngành Thanh nhạc

50

30

Ngành Piano

50

31

Ngành Giáo dục mầm non*

50

*Ngành dự kiến mở trong năm 2021


2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Theo kết quả Học bạ THPT: 
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11, và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
Hình thức 4: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.
b. Theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT: Thực hiện việc xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia và công bố trên website của trường.
c. Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh: Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả của ĐH Quốc gia TPHCM và công bố trên website của trường.
d. Xét tuyển và thi tuyển ngành Thanh nhạc, Piano và Giáo dục mầm non:
Tổng điểm môn Văn của Học bạ THPT trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc có tổng điểm của hai học kỳ (HK1, HK2 lớp 12) hoặc kết quả thi THPT_QG đạt từ 5.0 điểm. Thi tuyển môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành đạt từ 7.0 điểm.
Ngành Giáo dục mầm non xét tuyển vòng 1 tổ hợp 2 môn Toán, Ngữ văn, hoặc Ngữ văn, Lịch sử trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học tập THPT đạt từ 12.0 điểm. Vòng 2 môn năng khiếu sẽ thi: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm.
e. Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo trường ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng:
Diện 1:  Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường chuyên, năng khiếu có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.
Diện 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi năng khiếu, thể dục thể thao từ cấp tỉnh/ thành phố và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm;
Diện 3: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.0; TOEFL ITP từ 450; TOEFL iTB từ 45 trở lên, ngành Ngôn ngữ Nhật và chuyên ngành Nhật Bản học đạt điểm JLPT N4, chuyên ngành Hàn Quốc học đạt điểm TOPIK 3, ngành Ngôn ngữ Trung đạt điểm HSK cấp độ 3, và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm.
Diện 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: 

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

1

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và truyền thông,

- An toàn thông tin,

- Thiết kế đồ họa/Game/Multimedia

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

2

Khoa học máy tính

- Công nghệ phần mềm,

- Hệ thống thông tin

7480101

3

Truyền thông đa phương tiện

-Sản xuất truyền hình,

- Sản xuất phim và quảng cáo

7520207

4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Kỹ thuật điện tử - viễn thông,

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa,

- Hệ thống nhúng và IoT

7520207

5

Quản trị kinh doanh

-Quản trị kinh doanh tổng hợp,

- Kinh doanh thương mại,

- Quản trị dự án,

- Quản trị doanh nghiệp thủy sản,

- Marketing

- Quản trị nhân lực

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

6

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp,

- Tài chính ngân hàng,

7340201

7

Kế toán

- Kế toán - kiểm toán,

- Kế toán doanh nghiệp

7340301

8

Luật

- Luật dân sự,

- Luật kinh tế,

- Luật thương mại quốc tế,

- Luật tài chính – ngân hàng

7380101

9

Thương mại điện tử

- Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT,

- Quản trị kinh doanh TMĐT

7340122

10

Kinh tế

- Kinh tế quốc tế

- Ngoại thương

- Kinh tế số

7310101

11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

- Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho,

- Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế

7510605

12

Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng),

- Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe,

- Công nghệ sinh học dược

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

13

Công nghệ thực phẩm

- Dinh dưỡng,

- Quản trị và chất lượng thực phẩm,

- Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống,

- Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm

7540101

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị lữ hành,

- Hướng dẫn du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

Quản trị khách sạn

- Quản trị khách sạn - khu du lịch,

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201

16

Du lịch

- Quản lý du lịch,

- Điều hành du lịch

 

7810101

17

Điều dưỡng

- Điều dưỡng đa khoa,

- Điều dưỡng Sản – Nhi

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Tóan, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18

Xã hội học

- Xã hội học truyền thông - báo chí,

- Xã hội học quản trị tổ chức xã hội,

- Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

19

Tâm lý học

- Tham vấn và trị liệu,

- Tham vấn và quản trị nhân sự.

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

20

Quan hệ công chúng

- Truyền thông - tổ chức sự kiện,

- Quảng cáo

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

21

Văn học

- Văn - Giảng dạy,

- Văn - Truyền thông,

- Văn - Quản trị văn phòng

7229030

22

Việt Nam học

- Văn hiến Việt Nam,

- Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài

7310630

23

Văn hóa học

- Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí KTS),

- Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh),

- Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở)

- Văn hóa truyền thông

7229040

24

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại - du lịch,

- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh,

- Tiếng Anh biên phiên dịch,

- Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

25

Ngôn ngữ Nhật

- Tiếng Nhật thương mại - du lịch,

- Tiếng Nhật biên - phiên dịch,

- Tiếng Nhật giảng dạy

7220209

26

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung thương mại - du lịch,

- Tiếng Trung biên - phiên dịch,

- Tiếng Trung giảng dạy

7220204

27

Ngôn ngữ Pháp

- Tiếng Pháp thương mại – du lịch,

- Tiếng Pháp biên - phiên dịch

7220203

28

Đông phương học

- Nhật Bản học,

- Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn)

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

29

Thanh nhạc

- Thanh nhạc thính phòng,

- Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ)

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

30

Piano

- Piano cổ điển,

- Piano ứng dụng (POP, Jazz),

- Sản xuất âm nhạc,

- Âm nhạc công nghệ

7210208

31

Giáo dục mầm non

7140201

M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

M09: Toán, Năng khiếu

Mầm non 1 (kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)

 

 
2.7. Tổ chức tuyển sinh
2.7.1. Đợt xét tuyển 
a. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Lịch xét tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 16/07 đến 23/07/2021
- Đợt 2: Từ 24/07 đến 04/08/2021
- Đợt 3: Từ 05/08 đến 17/08/2021
- Đợt 4: Từ 18/08 đến 26/08/2021
b. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT hoặc tương đương. Lịch xét tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 01/01 đến 28/05/2021
- Đợt 2: Từ 29/05 đến 30/06/2021
- Đợt 3: Từ 01/07 đến 15/07/2021
- Đợt 4: Từ 16/07 đến 23/07/2021
- Đợt 5: Từ 24/07 đến 04/08/2021
- Đợt 6: Từ 05/08 đến 13/08/2021
- Đợt 7: Từ 14/08 đến 26/08/2021
c. Xét tuyển kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh. Lịch xét tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 01/07 đến 15/07/2021
- Đợt 2: Từ 16/07 đến 23/07/2021
- Đợt 3: Từ 24/07 đến 04/08/2021
- Đợt 4: Từ 05/08 đến 13/08/2021
- Đợt 5: Từ 14/08 đến 26/08/2021
d. Xét và Thi tuyển ngành Thanh Nhạc và Piano.
Lịch xét tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 01/01 đến 03/07/2021
- Đợt 2: Từ 24/07 đến 07/08/2021
Lịch thi tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 03/07/2021
- Đợt 2: Từ 07/08/2021
2.7.2. Thủ tục đăng ký xét tuyển:
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/.
2.7.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: 
⦁ Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
⦁ Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
⦁ Bản sao học bạ THPT.
⦁ Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
2.7.4. Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Cơ sở 1: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
Cơ sở 2: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
Cơ sở 3: 613 Âu Cơ, P. Phú Trung, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568 website: http://tuyensinh.vhu.edu.vn/
 
 Danh sách giảng viên

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Họ và tên

Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Giảng dạy môn chung

Giảng viên cơ hữu

1

 

 

Trần Phước Nhật Uyên

Nữ

 

TS

x

2

 

 

Huỳnh Đặng Hà Uyên

Nữ

 

THS

x

3

 

 

Trần Thị Phương Thảo

Nữ

 

THS

x

4

 

 

Trần Xuân Quang

Nam

 

THS

x

5

 

 

Trần Nguyễn Liên Minh

Nữ

 

THS

x

6

 

 

Nguyễn Thị Bạch Liên

Nữ

 

THS

x

7

 

 

Nguyễn Tú Kỳ

Nam

 

THS

x

8

 

 

Hồ Ngọc Khương

Nam

 

THS

x

9

 

 

Phan Đình Khánh

Nam

 

TS

x

10

 

 

Đặng Thị Thanh Hằng

Nữ

 

THS

x

11

 

 

Nguyễn Thị Minh Giang

Nữ

 

THS

x

12

 

 

Đồng Văn Cường

Nam

 

THS

x

13

 

 

Lê Quốc Chiến

Nam

 

THS

x

14

 

 

Nguyễn Thanh Tùng

Nam

 

ĐH

x

15

 

 

Lê An Ninh

Nam

 

ĐH

x

16

 

 

Huỳnh Thị Ngọc Quý

Nữ

 

ĐH

x

17

 

 

Bùi Thị Mỹ Vân

Nữ

 

ĐH

x

18

 

 

Nguyễn Phi Hùng

Nam

 

TS

x

19

 

 

Jung Hye Gyung

Nữ

 

THS

x

20

Thanh nhạc

7210205

Hồ Văn An

Nam

 

ĐH

 

21

Thanh nhạc

7210205

Huỳnh Thị Ngọc Điệp

Nữ

 

THS

 

22

Thanh nhạc

7210205

Huỳnh Hoàng Cư

Nam

 

THS

 

23

Thanh nhạc

7210205

Hồ Duy Trường

Nam

 

THS

 

24

Thanh nhạc

7210205

Dương Đức Hưng

Nam

 

TS

 

25

Piano

7210208

Mạch Thị Mỹ Thanh

Nữ

 

THS

 

26

Piano

7210208

Trần Mai Hồng

Nữ

 

THS

 

27

Piano

7210208

Trương Thị Ngọc Bích

Nữ

 

THS

 

28

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Cao Thị Thanh Trúc

Nữ

 

THS

 

29

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Trần Lương Mộng Trinh

Nữ

 

THS

 

30

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Lê Thị Thủy

Nữ

 

ĐH

 

31

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Phạm Thị Giang Thùy

Nữ

 

THS

 

32

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Phạm Thị Phương Thiện

Nữ

 

ĐH

 

33

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Nguyễn Thị Sang

Nữ

 

ĐH

 

34

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Nguyễn Thị Tuyết Nhung

Nữ

 

THS

 

35

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Nguyễn Thị Liêm

Nữ

 

ĐH

 

36

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Nguyễn Thị Lệ Hoa

Nữ

 

TS

 

37

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Nguyễn Thị Lệ Hoa

Nữ

 

ĐH

 

38

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Chu Mỹ Hạnh

Nữ

 

THS

 

39

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Ngô Thị Kim Hà

Nữ

 

ĐH

 

40

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Mai Thị Hồng Đào

Nữ

 

THS

 

41

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Phạm Thị Cúc

Nữ

Phó giáo sư

THS

 

42

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Nguyễn Thị Diễm Châu

Nữ

 

TS

 

43

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Trần Tuấn Anh

Nam

 

THS

 

44

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Thị Yên

Nữ

 

ĐH

 

45

Quản trị kinh doanh

7340101

Tạ Xuân Vĩnh

Nam

 

THS

 

46

Quản trị kinh doanh

7340101

Trần Minh Vinh

Nam

 

ĐH

 

47

Quản trị kinh doanh

7340101

Hồ Cao Việt

Nam

 

TS

 

48

Quản trị kinh doanh

7340101

Phan Thị Hồng Vân

Nữ

 

ĐH

 

49

Quản trị kinh doanh

7340101

Đoàn Thị Vân

Nữ

 

THS

 

50

Quản trị kinh doanh

7340101

Phan Thị Tuyết Trinh

Nữ

 

THS

 

51

Quản trị kinh doanh

7340101

Phù Thị Thùy Trang

Nữ

 

THS

 

52

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Thị Thùy Trang

Nữ

 

ĐH

 

53

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Toàn

Nam

 

ĐH

 

54

Quản trị kinh doanh

7340101

Đỗ Thị Bích Thủy

Nữ

 

THS

 

55

Quản trị kinh doanh

7340101

Đinh Thị Bích Thùy

Nữ

 

THS

 

56

Quản trị kinh doanh

7340101

Trừ Thị Thu

Nữ

 

ĐH

 

57

Quản trị kinh doanh

7340101

Từ Minh Thiện

Nam

Phó giáo sư

TS

 

58

Quản trị kinh doanh

7340101

Trần Văn Thiện

Nam

 

TS

 

59

Quản trị kinh doanh

7340101

Trương Thị Kim Thảo

Nữ

 

THS

 

60

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Thị Thu Thảo

Nữ

 

THS

 

61

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Hữu Thành

Nam

 

THS

 

62

Quản trị kinh doanh

7340101

Phan Công Thanh

Nam

 

THS

 

63

Quản trị kinh doanh

7340101

Huỳnh Thanh

Nữ

Phó giáo sư

ĐH

 

64

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Văn Thái

Nam

 

ĐH

 

65

Quản trị kinh doanh

7340101

Phạm Hữu Tài

Nam

 

TS

 

66

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Lê Ngọc Sơn

Nam

 

ĐH

 

67

Quản trị kinh doanh

7340101

Văn Nguyễn Loan Quỳnh

Nữ

 

THS

 

68

Quản trị kinh doanh

7340101

Lê Thị Thùy Phương

Nữ

 

THS

 

69

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Thành Phong

Nam

 

ĐH

 

70

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Thị Yến Nhi

Nữ

 

ĐH

 

71

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Thị Như Nguyệt

Nữ

 

THS

 

72

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Thị Thảo Nguyên

Nữ

 

ĐH

 

73

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Trọng Nghĩa

Nam

 

ĐH

 

74

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Hoài Nam

Nam

 

THS

 

75

Quản trị kinh doanh

7340101

Võ Thị Trà My

Nữ

 

ĐH

 

76

Quản trị kinh doanh

7340101

Phan Hiển Minh

Nam

 

TS

 

77

Quản trị kinh doanh

7340101

Đào Thông Minh

Nam

 

THS

 

78

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Thị Kim Mị

Nữ

 

THS

 

79

Quản trị kinh doanh

7340101

Võ Tấn Liêm

Nam

 

THS

 

80

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Thị Lệ

Nữ

 

THS

 

81

Quản trị kinh doanh

7340101

Đặng Thị Lành

Nam

 

ĐH

 

82

Quản trị kinh doanh

7340101

Trần Xuân Kiêm

Nam

 

TS

 

83

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Quốc Huy

Nam

 

THS

 

84

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Minh Xuân Hương

Nữ

 

THS

 

85

Quản trị kinh doanh

7340101

Phạm Quốc Hưng

Nam

 

TS

 

86

Quản trị kinh doanh

7340101

Lê Phước Hùng

Nam

 

TS

 

87

Quản trị kinh doanh

7340101

Tô Mỹ Huệ

Nữ

 

ĐH

 

88

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Huy Hoàng

Nam

 

ĐH

 

89

Quản trị kinh doanh

7340101

Trương Thị Hòa

Nữ

 

THS

 

90

Quản trị kinh doanh

7340101

Đinh Thế Hiển

Nam

 

THS

 

91

Quản trị kinh doanh

7340101

Phan Thị Kim Hạnh

Nữ

 

THS

 

92

Quản trị kinh doanh

7340101

Trịnh Trường Giang

Nam

 

TS

 

93

Quản trị kinh doanh

7340101

Lưu Hoàng Giang

Nam

 

TS

 

94

Quản trị kinh doanh

7340101

Lê Hoàng Quang Dinh

Nam

 

THS

 

95

Quản trị kinh doanh

7340101

Phạm Thị Diễm

Nữ

 

THS

 

96

Quản trị kinh doanh

7340101

Phan Tấn Đạt

Nam

 

THS

 

97

Quản trị kinh doanh

7340101

Trần Thị Bảo Châu

Nữ

 

THS

 

98

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Tấn Bình

Nam

 

TS

 

99

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Hà Thanh Bình

Nam

 

THS

 

100

Quản trị kinh doanh

7340101

Đinh Nguyệt Bích

Nữ

 

THS

 

101

Quản trị kinh doanh

7340101

Trần Hữu Ái

Nam

 

THS

 

102

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Thanh Phong 1

Nam

 

THS

 

103

Quản trị kinh doanh

7340101

Chu Mạnh Hiển

Nam

 

THS

 

104

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Thuận An

Nữ

 

THS

 

105

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Viết Tú

Nam

 

THS

 

106

Quản trị kinh doanh

7340101

Đỗ Văn Định

Nữ

 

THS

 

107

Quản trị kinh doanh

7340101

Trương Quốc Tuấn

Nam

 

THS

 

108

Quản trị kinh doanh

7340101

Phạm Nguyễn Linh

Nam

 

ĐH

 

109

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Quỳnh Anh

Nữ

 

THS

 

110

Quản trị kinh doanh

7340101

Lê Thị Ngọc Hà

Nữ

 

THS

 

111

Quản trị kinh doanh

7340101

Cao Trịnh Thị Thúy Vy

Nữ

 

ĐH

 

112

Kế toán

7340301

Lâm Thị Bích Ngọc

Nữ

 

THS

 

113

Kế toán

7340301

Nguyễn Thị Nga

Nữ

 

THS

 

114

Kế toán

7340301

Lê Thị Mai Hương

Nữ

 

TS

 

115

Kế toán

7340301

Nguyễn Đức Hải

Nam

 

THS

 

116

Kế toán

7340301

Ngô Văn Đạo

Nam

 

THS

 

117

Kế toán

7340301

Nguyễn Viết Thúy An

Nữ

 

THS

 

118

Công nghệ sinh học

7420201

Nguyễn Huỳnh Hồng Yến

Nữ

 

ĐH

 

119

Công nghệ sinh học

7420201

Nguyễn Phương Tùng

Nam

 

THS

 

120

Công nghệ sinh học

7420201

Đinh Thị Thủy

Nữ

 

TS

 

121

Công nghệ sinh học

7420201

Hồ Thanh Quân

Nam

 

ĐH

 

122

Công nghệ sinh học

7420201

Nguyễn Thanh Minh

Nam

 

THS

 

123

Công nghệ sinh học

7420201

Trần Thị Ngọc Lan

Nữ

 

ĐH

 

124

Công nghệ sinh học

7420201

Trương Thanh Huyền

Nữ

 

THS

 

125

Công nghệ sinh học

7420201

Triệu Thị Bích

Nữ

 

THS

 

126

Công nghệ sinh học

7420201

Nguyễn Thị Ngọc Bích

Nữ

 

ĐH

 

127

Công nghệ sinh học

7420201

Phạm Dược

Nam

 

THS

 

128

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Bùi Lâm Trường

Nam

 

THS

 

129

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Võ Thị Tú Phương

Nữ

 

ĐH

 

130

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Vũ Thị Ngọc

Nữ

 

ĐH

 

131

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Nguyễn Hữu Nghị

Nam

 

THS

 

132

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Mai Lưu Huy

Nam

 

TS

 

133

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Trần Thị Ánh Hồng

Nữ

 

ĐH

 

134

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Lâm Trung Hiếu

Nam

 

THS

 

135

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Lê Thị Kiều Anh

Nữ

 

TS

 

136

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Phạm Hoàng Ân

Nam

 

THS

 

137

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Ngô Vĩnh Din

Nam

 

THS

 

138

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Đinh Bá Hùng Anh

Nam

 

TS

 

139

Công nghệ thông tin

7480201

Nguyễn Khoa

Nam

 

THS

 

140

Công nghệ thông tin

7480201

Phan Tấn Tuyến

Nam

 

THS

 

141

Công nghệ thông tin

7480201

Nguyễn Hữu Tuấn

Nam

 

ĐH

 

142

Công nghệ thông tin

7480201

Nguyễn Văn Truyền

Nam

 

THS

 

143

Công nghệ thông tin

7480201

Dương Quang Triết

Nam

 

THS

 

144

Công nghệ thông tin

7480201

Trần Văn Tiền

Nam

 

THS

 

145

Công nghệ thông tin

7480201

Tống Mỹ Thanh

Nữ

 

THS

 

146

Công nghệ thông tin

7480201

Nguyễn Thị Hưng Thanh

Nữ

 

THS

 

147

Công nghệ thông tin

7480201

Đinh Thị Tâm

Nữ

 

THS

 

148

Công nghệ thông tin

7480201

Hồ Văn Ngọc

Nam

 

THS

 

149

Công nghệ thông tin

7480201

Võ Thùy Nga

Nữ

 

ĐH

 

150

Công nghệ thông tin

7480201

Mai Thị Nguyệt Nga

Nữ

 

TS

 

151

Công nghệ thông tin

7480201

Lê Mạnh

Nam

 

TS

 

152

Công nghệ thông tin

7480201

Võ Thị Phương Lài

Nữ

 

ĐH

 

153

Công nghệ thông tin

7480201

Hồ Lê Anh Hoàng

Nam

 

THS

 

154

Công nghệ thông tin

7480201

Quách Anh Dũng

Nam

 

THS

 

155

Công nghệ thông tin

7480201

Lê Hồng Danh

Nữ

 

THS

 

156

Công nghệ thông tin

7480201

Đặng Thị Kim Đan

Nữ

 

THS

 

157

Công nghệ thông tin

7480201

Nguyễn Thúy An

Nữ

 

ĐH

 

158

Công nghệ thông tin

7480201

Huỳnh Thị Châu Ái

Nữ

 

THS

 

159

Công nghệ thông tin

7480201

Nguyễn Thanh Phong 2

Nam

 

ĐH

 

160

Công nghệ thực phẩm

7540101

Phạm Thị Hồng Thư

Nữ

 

THS

 

161

Công nghệ thực phẩm

7540101

Phạm Văn Thi

Nam

Phó giáo sư

THS

 

162

Công nghệ thực phẩm

7540101

Nguyễn Thị Thanh Phượng

Nữ

 

TS

 

163

Công nghệ thực phẩm

7540101

Nguyễn Trường Tuyết Kha

Nữ

 

THS

 

164

Công nghệ thực phẩm

7540101

Lâm Đức Cường

Nam

 

THS

 

165

Khoa học máy tính

7480101

Nguyễn Hữu Hương Xuân

Nữ

 

THS

 

166

Khoa học máy tính

7480101

Đỗ Đình Trang

Nam

 

THS

 

167

Khoa học máy tính

7480101

Nguyễn Thị Bảo Trâm

Nữ

 

TS

 

168

Khoa học máy tính

7480101

Nguyễn Thị Nam

Nữ

 

THS

 

169

Khoa học máy tính

7480101

Lương Thái Hiền

Nam

 

THS

 

170

Khoa học máy tính

7480101

Nguyễn Thị Diệu Anh

Nữ

 

THS

 

171

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Nguyễn Minh Thi

Nam

Phó giáo sư

THS

 

172

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Nguyễn Mộng Hùng

Nam

 

TS

 

173

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Nguyễn Hoàng Quân

Nam

 

ĐH

 

174

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Phan Văn Hiệp

Nam

 

THS

 

175

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Nguyễn Thị Thanh Hà

Nữ

 

THS

 

176

Quan hệ công chúng

7320108

Nguyễn Tấn Tùy

Nam

 

TS

 

177

Quan hệ công chúng

7320108

Nguyễn Thị Thanh Tiếng

Nữ

 

THS

 

178

Quan hệ công chúng

7320108

Dương Thị Thanh Thủy

Nữ

 

THS

 

179

Quan hệ công chúng

7320108

Nguyễn Bá Sinh

Nam

 

TS

 

180

Quan hệ công chúng

7320108

Vương Thị Đỗ Quyên

Nữ

 

THS

 

181

Quan hệ công chúng

7320108

Lê Phương Khanh

Nam

 

ĐH

 

182

Quan hệ công chúng

7320108

Trương Thị Đức Hạnh

Nữ

 

THS

 

183

Việt Nam học

7310630

Lê Anh Tuấn

Nam

 

THS

 

184

Việt Nam học

7310630

Đinh Công Viễn Phương

Nam

 

THS

 

185

Việt Nam học

7310630

Mai Thị Bích Đào

Nữ

Phó giáo sư

THS

 

186

Việt Nam học

7310630

Lê Thị Hoài Châu

Nữ

 

TS

 

187

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Phạm Thị Diễm Chi

Nữ

 

THS

 

188

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Trương Thanh Thùy Vy

Nữ

 

ĐH

 

189

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Nguyễn Thị Tường Vy

Nữ

 

ĐH

 

190

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Nguyễn Thị Thùy Linh

Nữ

 

ĐH

 

191

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Lai Khai Vinh

Nam

 

TS

 

192

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Diệp Tuyết Vân

Nữ

 

THS

 

193

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngô Quang Ty

Nam

 

THS

 

194

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Trương Thị Thanh Tuyền

Nữ

 

THS

 

195

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Huỳnh Thị Mai Trinh

Nữ

 

TS

 

196

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Nguyễn Song Toàn

Nam

 

THS

 

197

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Lê Thị Ngọc Thúy

Nữ

 

THS

 

198

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Phạm Thu Phượng

Nữ

 

THS

 

199

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Nguyễn Hạnh Phúc

Nam

 

ĐH

 

200

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Hồ Ngọc Hưng

Nam

 

ĐH

 

201

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Hoàng Văn Cường

Nam

 

THS

 

202

Văn hoá học

7229040

Trần Trọng Lễ

Nam

 

THS

 

203

Văn hoá học

7229040

Vũ Thị Thu Hương

Nữ

 

THS

 

204

Văn hoá học

7229040

Nguyễn Thành Đạo

Nam

 

TS

 

205

Văn hoá học

7229040

Hồ Văn Đắc

Nam

 

THS

 

206

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Đinh Thị Hải Yến

Nữ

 

THS

 

207

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Phan Thị Kim Xuyến

Nữ

 

THS

 

208

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Nguyễn Thị Diễm Tuyết

Nữ

 

THS

 

209

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Phan Trần Tuyên

Nam

 

THS

 

210

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Nguyễn Tấn Trung

Nam

 

THS

 

211

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Bùi Thị Ngọc Trâm

Nữ

Giáo sư

THS

 

212

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Lê Ngọc Trà

Nam

 

TSKH

 

213

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Lại Tùng Quân

Nam

 

TS

 

214

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Trịnh Vĩnh Ngân

Nữ

 

ĐH

 

215

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Lê Thị Lợm

Nữ

 

ĐH

 

216

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Vũ Khánh Linh

Nữ

 

THS

 

217

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Bùi Mai Hoàng Lâm

Nam

 

THS

 

218

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Phạm Thị Thanh Hòa

Nữ

Phó giáo sư

TS

 

219

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Phạm Xuân Hậu

Nam

Phó giáo sư

TS

 

220

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Đoàn Thị Mỹ Hạnh

Nữ

Phó giáo sư

TS

 

221

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Nguyễn Minh Đức

Nam

 

TS

 

222

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Nguyễn Quốc Chí

Nam

 

THS

 

223

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Nguyễn Tấn Trung 2

Nam

 

THS

 

224

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Trần Thị Thùy Trang

Nữ

 

TS

 

225

Quản trị khách sạn

7810201

Nguyễn Thúy Vy

Nữ

 

THS

 

226

Quản trị khách sạn

7810201

Phạm Thị Vân

Nữ

 

THS

 

227

Quản trị khách sạn

7810201

Phạm Thị Thùy Uyên

Nữ

 

THS

 

228

Quản trị khách sạn

7810201

Hồ Tịnh Thủy

Nữ

 

THS

 

229

Quản trị khách sạn

7810201

Nguyễn Thị Mộng Thu

Nữ

 

THS

 

230

Quản trị khách sạn

7810201

Trần Triệu Thanh

Nữ

 

THS

 

231

Quản trị khách sạn

7810201

Phan Phúc Thắng

Nam

 

ĐH

 

232

Quản trị khách sạn

7810201

Phạm Đình Phương

Nam

 

ĐH

 

233

Quản trị khách sạn

7810201

Bùi Viết Phương

Nam

 

THS

 

234

Quản trị khách sạn

7810201

Từ Thanh Phụng

Nam

 

THS

 

235

Quản trị khách sạn

7810201

Phan Thanh Phong

Nam

 

THS

 

236

Quản trị khách sạn

7810201

Phạm Thị Bích Ngọc

Nữ

 

ĐH

 

237

Quản trị khách sạn

7810201

Huỳnh Ánh Nga

Nữ

 

THS

 

238

Quản trị khách sạn

7810201

Phan Thị Chiêu Mỹ

Nữ

 

THS

 

239

Quản trị khách sạn

7810201

Phạm Phương Mai

Nữ

 

THS

 

240

Quản trị khách sạn

7810201

Vũ Thanh Long

Nam

 

THS

 

241

Quản trị khách sạn

7810201

Nguyễn Thành Long

Nam

 

THS

 

242

Quản trị khách sạn

7810201

Trần Thị Lợi

Nữ

Phó giáo sư

THS

 

243

Quản trị khách sạn

7810201

Trần Tuấn Lộ

Nam

 

TS

 

244

Quản trị khách sạn

7810201

Trần Cao Xuân Khương

Nam

 

ĐH

 

245

Quản trị khách sạn

7810201

Dương Bửu Khang

Nam

 

THS

 

246

Quản trị khách sạn

7810201

Phạm Thị Hương

Nữ

 

THS

 

247

Quản trị khách sạn

7810201

Phạm Nguyễn Bạch Huệ

Nữ

 

ĐH

 

248

Quản trị khách sạn

7810201

Trần Thị Hòa

Nữ

 

THS

 

249

Quản trị khách sạn

7810201

Nguyễn Thị Hóa

Nữ

 

THS

 

250

Quản trị khách sạn

7810201

Trần Minh Hậu

Nam

 

THS

 

251

Quản trị khách sạn

7810201

Ngô Thị Mỹ Hạnh

Nữ

 

THS

 

252

Quản trị khách sạn

7810201

Phạm Gia Hân

Nữ

 

THS

 

253

Quản trị khách sạn

7810201

Nguyễn Võ Thị Bích Hân

Nữ

 

THS

 

254

Quản trị khách sạn

7810201

Nguyễn Thanh Hà

Nữ

 

THS

 

255

Quản trị khách sạn

7810201

Nguyễn Duy Cường

Nam

 

TS

 

256

Quản trị khách sạn

7810201

Phạm Thị Nguyên Ánh

Nữ

 

ĐH

 

257

Quản trị khách sạn

7810201

Đinh Thị Kim Anh

Nữ

 

THS

 

258

Quản trị khách sạn

7810201

Ngô An

Nam

 

TS

 

259

Quản trị khách sạn

7810201

Nguyễn Thị Vân 1

Nữ

 

THS

 

260

Tâm lý học

7310401

Đỗ Thanh Xuân

Nam

 

THS

 

261

Tâm lý học

7310401

Trần Thị Thu Vân

Nữ

 

THS

 

262

Tâm lý học

7310401

Nguyễn Thị Bích Thủy

Nữ

 

THS

 

263

Tâm lý học

7310401

Phạm Thị Hồng Thái

Nữ

 

THS

 

264

Tâm lý học

7310401

Trần Thị Qua

Nữ

Phó giáo sư

THS

 

265

Tâm lý học

7310401

Nguyễn Sinh Phúc

Nam

 

TS

 

266

Tâm lý học

7310401

Nguyễn Thị Lang

Nữ

 

ĐH

 

267

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Nguyễn Thị Hồng Yến

Nữ

 

THS

 

268

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Chu Huỳnh Thanh Thảo

Nữ

 

ĐH

 

269

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Cao Thị Phương Thảo

Nữ

 

ĐH

 

270

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Hà Thị Thu Phương

Nữ

 

THS

 

271

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Lê Thị Yến Nhi

Nữ

 

ĐH

 

272

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Nguyễn Công Nguyên

Nam

Phó giáo sư

THS

 

273

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Bùi Văn Miên

Nam

 

TS

 

274

Ngôn ngữ Nhật

7220209

La Thị Hồng Loan

Nữ

 

THS

 

275

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Trần Thị Linh

Nữ

 

ĐH

 

276

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Mai Nguyễn Thiên Hương

Nữ

 

THS

 

277

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Nguyễn Thị Hiền

Nữ

 

TS

 

278

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Trần Thị Thanh Hằng

Nữ

 

ĐH

 

279

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Lê Sĩ Hải

Nam

 

TS

 

280

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Dương Ngọc Phúc

Nam

 

THS

 

281

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Đào Thùy Dương

Nữ

 

THS

 

282

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Võ Hoàng Bắc

Nam

 

THS

 

283

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Nguyễn Đoàn Quang Anh

Nam

 

THS

 

284

Đông phương học

7310608

Lý Phạm Tâm Đăng

Nam

Phó giáo sư

THS

 

285

Đông phương học

7310608

Trần Văn Ánh

Nam

 

TS

 

286

Đông phương học

7310608

Nguyễn Thị Xuân Anh

Nữ

Phó giáo sư

THS

 

287

Đông phương học

7310608

Trần Thị Kim Xuyến

Nữ

 

TS

 

288

Đông phương học

7310608

Nguyễn Quốc Thệ

Nam

 

THS

 

289

Đông phương học

7310608

Phan Thị Thu Thảo

Nữ

 

THS

 

290

Đông phương học

7310608

Trần Mạnh Thái

Nam

 

ĐH

 

291

Đông phương học

7310608

Kim Dong Seok

Nam

 

THS

 

292

Đông phương học

7310608

Cao Thúy Oanh

Nữ

 

THS

 

293

Đông phương học

7310608

Hoàng Tuấn Ngọc

Nữ

 

TS

 

294

Đông phương học

7310608

Vũ Thị Loan

Nữ

 

THS

 

295

Đông phương học

7310608

Chểnh Cao Ngọc Linh

Nữ

 

THS

 

296

Đông phương học

7310608

Nguyễn Phương Lâm

Nam

 

THS

 

297

Đông phương học

7310608

Oh Hyung Kyo

Nam

 

THS

 

298

Đông phương học

7310608

Đoàn Thị Huế

Nữ

 

THS

 

299

Đông phương học

7310608

Nguyễn Quốc Hợp

Nam

 

THS

 

300

Đông phương học

7310608

Phan Thị Hạnh

Nữ

 

THS

 

301

Đông phương học

7310608

Huỳnh Văn Giàu

Nam

 

THS

 

302

Đông phương học

7310608

Sim Gahyeon

Nữ

 

THS

 

303

Đông phương học

7310608

Nguyễn Thùy Dương

Nữ

 

THS

 

304

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Đặng Thanh Vũ

Nam

 

TS

 

305

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Tạ Trần Trọng

Nam

 

THS

 

306

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Nguyễn Thị Thu Thủy

Nữ

 

THS

 

307

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Trần Huy Cường

Nam

 

THS

 

308

Du lịch

7810101

Phan Nguyễn Tú Kha

Nữ

 

ĐH

 

309

Du lịch

7810101

Lư Nguyễn Xuân Thanh

Nữ

 

THS

 

310

Du lịch

7810101

Nguyễn Lưu Diễm Phúc

Nữ

 

THS

 

311

Du lịch

7810101

Dương Thị Loan

Nữ

 

THS

 

312

Du lịch

7810101

Phùng Anh Kiên

Nam

Phó giáo sư

THS

 

313

Du lịch

7810101

Nguyễn Kim Hồng

Nam

 

TS

 

314

Du lịch

7810101

Phạm Chí Hiếu

Nam

 

ĐH

 

315

Du lịch

7810101

Ngô Xuân Hào

Nam

 

THS

 

316

Du lịch

7810101

Trần Công Danh

Nam

 

THS

 

317

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nìm Ngọc Yến

Nữ

 

THS

 

318

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Hữu Vượng

Nam

 

TS

 

319

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Quang Vinh

Nam

 

THS

 

320

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Thị Tuyết

Nữ

 

TS

 

321

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Thị Minh Tuyến

Nữ

 

ĐH

 

322

Ngôn ngữ Anh

7220201

Hoàng Sơn Tùng

Nam

 

THS

 

323

Ngôn ngữ Anh

7220201

Lê Thùy Trang

Nữ

 

THS

 

324

Ngôn ngữ Anh

7220201

Tôn Nữ Thùy Trâm

Nữ

 

THS

 

325

Ngôn ngữ Anh

7220201

Phạm Thị Bích Thủy

Nữ

 

ĐH

 

326

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngô Nguyễn Mai Thảo

Nữ

 

ĐH

 

327

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Thị Thanh

Nữ

 

ĐH

 

328

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Thị Tấn

Nữ

 

THS

 

329

Ngôn ngữ Anh

7220201

Eliseo Jordan Rodriguez

Nam

 

THS

 

330

Ngôn ngữ Anh

7220201

Lê Thị Phượng

Nữ

 

THS

 

331

Ngôn ngữ Anh

7220201

Đoàn Khánh Phương

Nữ

 

ĐH

 

332

Ngôn ngữ Anh

7220201

Julian Mary Jane Pagatpatan

Nữ

 

THS

 

333

Ngôn ngữ Anh

7220201

Hồ Thị Kiều Oanh

Nữ

Phó giáo sư

ĐH

 

334

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Văn Nhận

Nam

 

TS

 

335

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Thị Diệu Ngộ

Nữ

 

THS

 

336

Ngôn ngữ Anh

7220201

Đỗ Phát Lợi

Nam

 

THS

 

337

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Thị Ngọc Loan

Nữ

 

THS

 

338

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Phương Loan

Nữ

 

ĐH

 

339

Ngôn ngữ Anh

7220201

Châu Thị Khánh Linh

Nữ

 

THS

 

340

Ngôn ngữ Anh

7220201

Trần Xuân Hồng

Nữ

 

ĐH

 

341

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngô Tấn Hiệp

Nam

 

TS

 

342

Ngôn ngữ Anh

7220201

Jarvis Hugh Eugene

Nam

 

THS

 

343

Ngôn ngữ Anh

7220201

Đồng Thị Khánh Duyên

Nữ

 

THS

 

344

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Vũ Anh Duy

Nam

 

THS

 

345

Ngôn ngữ Anh

7220201

Phan Trọng Chinh

Nam

 

ĐH

 

346

Ngôn ngữ Anh

7220201

Đỗ Quyết Chiến

Nam

 

THS

 

347

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ruiz Esperanza Canlas

Nữ

 

THS

 

348

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Thị Vân 3

Nữ

 

THS

 

349

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Thị Thanh Hà 2

Nữ

Phó giáo sư

TS

 

350

Văn học

7229030

Huỳnh Văn Vân

Nam

 

TS

 

351

Văn học

7229030

Đoàn Trọng Thiều

Nam

 

TS

 

352

Văn học

7229030

Dương Mỹ Thắm

Nữ

 

TS

 

353

Văn học

7229030

Nguyễn A Say

Nữ

 

THS

 

354

Văn học

7229030

Hồ Văn Quốc

Nam

Phó giáo sư

TS

 

355

Văn học

7229030

Tôn Thị Thảo Miên

Nữ

 

TS

 

356

Văn học

7229030

Trương Thị Thúy Hằng

Nữ

 

THS

 

357

Văn học

7229030

Đặng Quốc Minh Dương

Nam

 

TS

 

358

Xã hội học

7310301

Huỳnh Văn Vinh

Nam

 

ĐH

 

359

Xã hội học

7310301

Đỗ Thị Hoài Vân

Nữ

 

THS

 

360

Xã hội học

7310301

Nguyễn Đỗ Tùng

Nam

 

THS

 

361

Xã hội học

7310301

Nguyễn Thị Hồng Thủy

Nữ

 

TS

 

362

Xã hội học

7310301

Nguyễn Thị Vĩnh Thịnh

Nữ

 

ĐH

 

363

Xã hội học

7310301

Phạm Thị Minh Nguyệt

Nữ

 

THS

 

Giảng viên thỉnh giảng

1

 

 

Phan Quốc Thành

Nam

 

THS

x

2

 

 

Trần Thanh Trang

Nam

 

TS

x

3

Piano

7210208

Văn Thị Ngọc Lan

Nữ

 

TS

 

4

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Đặng Thị Ngọc Lan

Nữ

 

TS

 

5

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Trần Huy Hoàng

Nam

Phó giáo sư

TS

 

6

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Hoàng Tiến

Nam

 

TS

 

7

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Bá Hoàng

Nam

 

THS

 

8

Quản trị kinh doanh

7340101

Lê Bảo Lâm

Nam

Phó giáo sư

TS

 

9

Quản trị kinh doanh

7340101

Trần Quốc Khánh Cường

Nam

 

THS

 

10

Quản trị kinh doanh

7340101

Phan Thị Trà Mỹ

Nữ

 

THS

 

11

Quản trị kinh doanh

7340101

Phước Minh Hiệp

Nam

Phó giáo sư

TS

 

12

Quản trị kinh doanh

7340101

Huỳnh Thanh Điền

Nam

 

TS

 

13

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Tiến Mạnh

Nam

 

TS

 

14

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Nam Hà

Nam

 

TS

 

15

Quản trị kinh doanh

7340101

Nguyễn Công Hoan

Nam

Phó giáo sư

TS

 

16

Quản trị kinh doanh

7340101

Lê Đăng Minh

Nam

 

TS

 

17

Quản trị kinh doanh

8340101

Võ Tấn Phong

Nữ

 

TS

 

18

Quản trị kinh doanh

8340101

Trần Nguyễn Ngọc Anh Thư

Nữ

Phó giáo sư

TS

 

19

Quản trị kinh doanh

8340101

Trịnh Quốc Trung

Nam

Phó giáo sư

TS

 

20

Quản trị kinh doanh

8340101

Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc

Nam

 

TS

 

21

Quản trị kinh doanh

8340101

Nguyễn Thế Khải

Nam

 

TS

 

22

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Phan Xuân Lễ

Nam

 

TS

 

23

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Văn Tấn Lượng

Nam

 

TS

 

24

Công nghệ thông tin

7480201

Phan Tấn Quốc

Nam

 

TS

 

25

Công nghệ thông tin

7480201

Nguyễn Thanh Bình

Nam

 

TS

 

26

Văn học Việt Nam

8220121

Đào Lê Na

Nữ

 

TS

 

27

Văn học Việt Nam

8220121

Trần Hoài Anh

Nam

Phó giáo sư

TS

 

28

Văn học Việt Nam

8220121

Võ Văn Nhơn

Nam

Phó giáo sư

TS

 

29

Văn học Việt Nam

8220121

Đặng Văn Vũ

Nam

 

TS

 

30

Văn học Việt Nam

8220121

Lê Thu Yến

Nữ

Phó giáo sư

TS

 

31

Văn học Việt Nam

8220121

Trần Thị Phương Phương

Nữ

Phó giáo sư

TS

 

32

Văn học Việt Nam

8220121

Nguyễn Thị Ngọc Điệp

Nữ

 

TS

 

33

Văn học Việt Nam

8220121

Phạm Ngọc Lan

Nữ

 

TS

 

34

Văn học Việt Nam

8220121

Nguyễn Thành Thi

Nam

 

TS

 

35

Văn học Việt Nam

8220121

Hồ Thế Hà

Nữ

Phó giáo sư

TS

 

36

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Phạm Kim Điền

Nam

 

THS

 

37

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Vương Lệ Thu

Nữ

 

THS

 

38

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Thân Trọng Thụy

Nam

 

TS

 

39

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Nguyễn Đức Hiếu

Nam

 

THS

 

40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Huỳnh Diệp Trâm Anh

Nữ

 

THS

 

41

Tâm lý học

7310401

Đồng Văn Toàn

Nam

 

TS

 

42

Tâm lý học

7310401

Đỗ Hạnh Nga

Nữ

Phó giáo sư

TS

 

43

Tâm lý học

7310401

Nguyễn Thị Bích Hồng

Nữ

 

TS

 

44

Tâm lý học

7310401

Phạm Văn Tuân

Nam

 

TS

 

45

Tâm lý học

7310401

Bùi Hồng Quân

Nam

 

TS

 

46

Tâm lý học

7310401

Nguyễn Văn Phương

Nam

 

TS

 

47

Tâm lý học

7310401

Nguyễn Thị Thương Huyền

Nữ

 

TS

 

48

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Đoàn Thị Nhẹ

Nữ

 

TS

 

49

Ngôn ngữ Anh

7220201

Nguyễn Đình Ký

Nam

 

THS

 

50

Ngôn ngữ Anh

7220201

Phạm Vũ Phi Hổ

Nam

Phó giáo sư

TS

 

51

Văn học

7229030

Huỳnh Văn Thông

Nam

 

TS

 

52

Văn học

7229030

Hồ Xuân Mai

Nam

 

TS

 

53

Văn học

7229030

Nguyễn Thế Truyền

Nam

 

TS

 

54

Văn học

7229030

Nguyễn Đông Triều

Nam

 

TS

 

55

Văn học

7229030

Nguyễn Văn Kha

Nam

Phó giáo sư

TS

 

56

Văn học

7229030

Trần Thanh Bình

Nam

 

TS

 

57

Văn học

7229030

Nguyễn Minh Mẫn

Nam

 

TS

 

58

Xã hội học

7310301

Nguyễn Duy Hải

Nam

 

THS

 

59

Xã hội học

7310301

Lê khắc Cường

Nam

Phó giáo sư

TS

 

60

Xã hội học

7310301

Lê Thị Hoàng Liễu

Nữ

 

TS

 

61

Xã hội học

7310301

Hoàng Xuân Phương

Nữ

 

TS

 

62

Xã hội học

7310301

Trương Thị Xuân Huệ

Nữ

 

TS

 

63

Xã hội học

7310301

Võ Văn Nam

Nam

 

TS

 

 

Các tin liên quan