PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Dự kiến)
1. Thông tin chung
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên tiếng Việt: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
Tên tiếng Anh: VanHien University
Sứ mệnh, tầm nhìn, giá trị cốt lõi và triết lý giáo dục của Nhà trường
SỨ MỆNH
Nhà trường luôn đổi mới chương trình đào tạo theo hướng hội nhập quốc tế, chú trọng bảo tồn và phát huy bản sắc văn hoá Việt Nam và linh hoạt theo yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
TẦM NHÌN
Đến năm 2030, Trường Đại học Văn Hiến trở thành một trong những cơ sở giáo dục đại học theo định hướng ứng dụng nghề nghiệp có uy tín cao ở Việt Nam, hội nhập khu vực và tiếp cận chuẩn quốc tế.
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
1. Phát triển bền vững
2. Chất lượng giáo dục chuẩn hoá
3. Quản trị hiệu quả
4. Phục vụ chuyên nghiệp
5. Trách nhiệm với bản thân và với cộng đồng
6. Thân thiện và hiện đại
TRIẾT LÝ GIÁO DỤC
“Thành nhân trước thành danh”.
Địa chỉ các cơ sở:
Cơ sở 1: 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, Tp.HCM
Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Cơ sở 3: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Cơ sở 4: 2A2 Quốc lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp.HCM
Cơ sở 5: 15K Phan Văn Trị, P. 7, Q. Gò Vấp, Tp.HCM
Cơ sở 6: 469 Lê Hồng Phong, P. 2, Q. 10, Tp.HCM
Cơ sở 7: Lô 13E, Nguyễn Văn Linh, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, Tp.HCM
Điện thoại: 028 3832 0333. Fax: 028 3832 1333
Hotline:18001568
Email: info@vhu.edu.vn
Mã trường: DVH
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi tốt nghiệp THPT: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc tương đương.
Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo quy định xét tuyển thẳng của Trường Đại học Văn Hiến.
Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1 (30%) Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT
- HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 (3HK)
- HK1 + HK2 lớp 10, lớp 11 HK1 lớp 12 (5HK)
- HK1 + HK2 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
- Điểm trung bình chung cả năm lớp 12
Phương thức 2 (60%) Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.
Phương thức 3 (5%) Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
Phương thức 4 (2%) Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Trường Đại học Văn Hiến
Phương thức 5 (3%) Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh – 3.950 chỉ tiêu, cụ thể như sau:
Stt
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
1
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
110
|
2
|
Ngành Khoa học máy tính
|
70
|
3
|
Ngành Truyền thông đa phương tiện *
|
80
|
4
|
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
80
|
5
|
Ngành Kinh tế *
|
120
|
6
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
320
|
7
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng
|
250
|
8
|
Ngành Kế toán
|
210
|
9
|
Ngành Thương mại điện tử *
|
200
|
10
|
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
150
|
11
|
Ngành Luật *
|
80
|
12
|
Ngành Công nghệ sinh học
|
120
|
13
|
Ngành Công nghệ thực phẩm
|
120
|
14
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
310
|
15
|
Ngành Quản trị khách sạn
|
180
|
16
|
Ngành Du lịch
|
160
|
17
|
Ngành Điều dưỡng *
|
150
|
18
|
Ngành Xã hội học
|
100
|
19
|
Ngành Tâm lý học
|
130
|
20
|
Ngành Quan hệ công chúng
|
180
|
21
|
Ngành Văn học
|
100
|
22
|
Ngành Văn hóa học
|
50
|
23
|
Ngành Ngôn ngữ Anh
|
130
|
24
|
Ngành Ngôn ngữ Nhật
|
50
|
25
|
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
|
50
|
26
|
Ngôn ngữ Pháp
|
20
|
27
|
Ngành Đông phương học
|
230
|
28
|
Ngành Việt Nam học
|
50
|
29
|
Ngành Thanh nhạc
|
50
|
30
|
Ngành Piano
|
50
|
31
|
Ngành Giáo dục mầm non*
|
50
|
*Ngành dự kiến mở trong năm 2021
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Theo kết quả Học bạ THPT:
⦁ Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11, và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm
⦁ Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm
⦁ Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
⦁ Hình thức 4: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.
b. Theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT: Thực hiện việc xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia và công bố trên website của trường.
c. Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh: Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả của ĐH Quốc gia TPHCM và công bố trên website của trường.
d. Xét tuyển và thi tuyển ngành Thanh nhạc, Piano và Giáo dục mầm non:
Tổng điểm môn Văn của Học bạ THPT trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc có tổng điểm của hai học kỳ (HK1, HK2 lớp 12) hoặc kết quả thi THPT_QG đạt từ 5.0 điểm. Thi tuyển môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành đạt từ 7.0 điểm.
Ngành Giáo dục mầm non xét tuyển vòng 1 tổ hợp 2 môn Toán, Ngữ văn, hoặc Ngữ văn, Lịch sử trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học tập THPT đạt từ 12.0 điểm. Vòng 2 môn năng khiếu sẽ thi: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm.
e. Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo trường ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng:
⦁ Diện 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường chuyên, năng khiếu có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.
⦁ Diện 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi năng khiếu, thể dục thể thao từ cấp tỉnh/ thành phố và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm;
⦁ Diện 3: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.0; TOEFL ITP từ 450; TOEFL iTB từ 45 trở lên, ngành Ngôn ngữ Nhật và chuyên ngành Nhật Bản học đạt điểm JLPT N4, chuyên ngành Hàn Quốc học đạt điểm TOPIK 3, ngành Ngôn ngữ Trung đạt điểm HSK cấp độ 3, và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm.
⦁ Diện 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Stt
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính và truyền thông,
- An toàn thông tin,
- Thiết kế đồ họa/Game/Multimedia
|
7480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
|
2
|
Khoa học máy tính
- Công nghệ phần mềm,
- Hệ thống thông tin
|
7480101
|
|
3
|
Truyền thông đa phương tiện
-Sản xuất truyền hình,
- Sản xuất phim và quảng cáo
|
7520207
|
|
4
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông,
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa,
- Hệ thống nhúng và IoT
|
7520207
|
|
5
|
Quản trị kinh doanh
-Quản trị kinh doanh tổng hợp,
- Kinh doanh thương mại,
- Quản trị dự án,
- Quản trị doanh nghiệp thủy sản,
- Marketing
- Quản trị nhân lực
|
7340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
6
|
Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp,
- Tài chính ngân hàng,
|
7340201
|
|
7
|
Kế toán
- Kế toán - kiểm toán,
- Kế toán doanh nghiệp
|
7340301
|
|
8
|
Luật
- Luật dân sự,
- Luật kinh tế,
- Luật thương mại quốc tế,
- Luật tài chính – ngân hàng
|
7380101
|
|
9
|
Thương mại điện tử
- Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT,
- Quản trị kinh doanh TMĐT
|
7340122
|
|
10
|
Kinh tế
- Kinh tế quốc tế
- Ngoại thương
- Kinh tế số
|
7310101
|
|
11
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho,
- Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế
|
7510605
|
|
12
|
Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng),
- Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe,
- Công nghệ sinh học dược
|
7510605
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
13
|
Công nghệ thực phẩm
- Dinh dưỡng,
- Quản trị và chất lượng thực phẩm,
- Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống,
- Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm
|
7540101
|
|
14
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành,
- Hướng dẫn du lịch
|
7810103
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
15
|
Quản trị khách sạn
- Quản trị khách sạn - khu du lịch,
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810201
|
|
16
|
Du lịch
- Quản lý du lịch,
- Điều hành du lịch
|
7810101
|
|
17
|
Điều dưỡng
- Điều dưỡng đa khoa,
- Điều dưỡng Sản – Nhi
|
7720301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Tóan, Hóa, Sinh
C08: Văn, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
18
|
Xã hội học
- Xã hội học truyền thông - báo chí,
- Xã hội học quản trị tổ chức xã hội,
- Công tác xã hội
|
7310301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
19
|
Tâm lý học
- Tham vấn và trị liệu,
- Tham vấn và quản trị nhân sự.
|
7310401
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
20
|
Quan hệ công chúng
- Truyền thông - tổ chức sự kiện,
- Quảng cáo
|
7320108
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
21
|
Văn học
- Văn - Giảng dạy,
- Văn - Truyền thông,
- Văn - Quản trị văn phòng
|
7229030
|
|
22
|
Việt Nam học
- Văn hiến Việt Nam,
- Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài
|
7310630
|
|
23
|
Văn hóa học
- Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí KTS),
- Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh),
- Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở)
- Văn hóa truyền thông
|
7229040
|
|
24
|
Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại - du lịch,
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh,
- Tiếng Anh biên phiên dịch,
- Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.
|
7220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
25
|
Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại - du lịch,
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch,
- Tiếng Nhật giảng dạy
|
7220209
|
|
26
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại - du lịch,
- Tiếng Trung biên - phiên dịch,
- Tiếng Trung giảng dạy
|
7220204
|
|
27
|
Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp thương mại – du lịch,
- Tiếng Pháp biên - phiên dịch
|
7220203
|
|
28
|
Đông phương học
- Nhật Bản học,
- Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn)
|
7310608
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
29
|
Thanh nhạc
- Thanh nhạc thính phòng,
- Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ)
|
7210205
|
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
|
30
|
Piano
- Piano cổ điển,
- Piano ứng dụng (POP, Jazz),
- Sản xuất âm nhạc,
- Âm nhạc công nghệ
|
7210208
|
|
31
|
Giáo dục mầm non
|
7140201
|
M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
M09: Toán, Năng khiếu
Mầm non 1 (kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
|
|
2.7. Tổ chức tuyển sinh
2.7.1. Đợt xét tuyển
a. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Lịch xét tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 16/07 đến 23/07/2021
- Đợt 2: Từ 24/07 đến 04/08/2021
- Đợt 3: Từ 05/08 đến 17/08/2021
- Đợt 4: Từ 18/08 đến 26/08/2021
b. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT hoặc tương đương. Lịch xét tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 01/01 đến 28/05/2021
- Đợt 2: Từ 29/05 đến 30/06/2021
- Đợt 3: Từ 01/07 đến 15/07/2021
- Đợt 4: Từ 16/07 đến 23/07/2021
- Đợt 5: Từ 24/07 đến 04/08/2021
- Đợt 6: Từ 05/08 đến 13/08/2021
- Đợt 7: Từ 14/08 đến 26/08/2021
c. Xét tuyển kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh. Lịch xét tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 01/07 đến 15/07/2021
- Đợt 2: Từ 16/07 đến 23/07/2021
- Đợt 3: Từ 24/07 đến 04/08/2021
- Đợt 4: Từ 05/08 đến 13/08/2021
- Đợt 5: Từ 14/08 đến 26/08/2021
d. Xét và Thi tuyển ngành Thanh Nhạc và Piano.
Lịch xét tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 01/01 đến 03/07/2021
- Đợt 2: Từ 24/07 đến 07/08/2021
Lịch thi tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 03/07/2021
- Đợt 2: Từ 07/08/2021
2.7.2. Thủ tục đăng ký xét tuyển:
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/.
2.7.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
⦁ Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
⦁ Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
⦁ Bản sao học bạ THPT.
⦁ Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
2.7.4. Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Cơ sở 1: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
Cơ sở 2: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
Cơ sở 3: 613 Âu Cơ, P. Phú Trung, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.
Danh sách giảng viên
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Chức danh khoa học
|
Trình độ chuyên môn
|
Giảng dạy môn chung
|
Giảng viên cơ hữu
|
1
|
|
|
Trần Phước Nhật Uyên
|
Nữ
|
|
TS
|
x
|
2
|
|
|
Huỳnh Đặng Hà Uyên
|
Nữ
|
|
THS
|
x
|
3
|
|
|
Trần Thị Phương Thảo
|
Nữ
|
|
THS
|
x
|
4
|
|
|
Trần Xuân Quang
|
Nam
|
|
THS
|
x
|
5
|
|
|
Trần Nguyễn Liên Minh
|
Nữ
|
|
THS
|
x
|
6
|
|
|
Nguyễn Thị Bạch Liên
|
Nữ
|
|
THS
|
x
|
7
|
|
|
Nguyễn Tú Kỳ
|
Nam
|
|
THS
|
x
|
8
|
|
|
Hồ Ngọc Khương
|
Nam
|
|
THS
|
x
|
9
|
|
|
Phan Đình Khánh
|
Nam
|
|
TS
|
x
|
10
|
|
|
Đặng Thị Thanh Hằng
|
Nữ
|
|
THS
|
x
|
11
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Giang
|
Nữ
|
|
THS
|
x
|
12
|
|
|
Đồng Văn Cường
|
Nam
|
|
THS
|
x
|
13
|
|
|
Lê Quốc Chiến
|
Nam
|
|
THS
|
x
|
14
|
|
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Nam
|
|
ĐH
|
x
|
15
|
|
|
Lê An Ninh
|
Nam
|
|
ĐH
|
x
|
16
|
|
|
Huỳnh Thị Ngọc Quý
|
Nữ
|
|
ĐH
|
x
|
17
|
|
|
Bùi Thị Mỹ Vân
|
Nữ
|
|
ĐH
|
x
|
18
|
|
|
Nguyễn Phi Hùng
|
Nam
|
|
TS
|
x
|
19
|
|
|
Jung Hye Gyung
|
Nữ
|
|
THS
|
x
|
20
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
Hồ Văn An
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
21
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
Huỳnh Thị Ngọc Điệp
|
Nữ
|
|
THS
|
|
22
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
Huỳnh Hoàng Cư
|
Nam
|
|
THS
|
|
23
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
Hồ Duy Trường
|
Nam
|
|
THS
|
|
24
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
Dương Đức Hưng
|
Nam
|
|
TS
|
|
25
|
Piano
|
7210208
|
Mạch Thị Mỹ Thanh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
26
|
Piano
|
7210208
|
Trần Mai Hồng
|
Nữ
|
|
THS
|
|
27
|
Piano
|
7210208
|
Trương Thị Ngọc Bích
|
Nữ
|
|
THS
|
|
28
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Cao Thị Thanh Trúc
|
Nữ
|
|
THS
|
|
29
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Trần Lương Mộng Trinh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
30
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Lê Thị Thủy
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
31
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Phạm Thị Giang Thùy
|
Nữ
|
|
THS
|
|
32
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Phạm Thị Phương Thiện
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
33
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Nguyễn Thị Sang
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
34
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhung
|
Nữ
|
|
THS
|
|
35
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Nguyễn Thị Liêm
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
36
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Nguyễn Thị Lệ Hoa
|
Nữ
|
|
TS
|
|
37
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Nguyễn Thị Lệ Hoa
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
38
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Chu Mỹ Hạnh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
39
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Ngô Thị Kim Hà
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
40
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Mai Thị Hồng Đào
|
Nữ
|
|
THS
|
|
41
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Phạm Thị Cúc
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
THS
|
|
42
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Nguyễn Thị Diễm Châu
|
Nữ
|
|
TS
|
|
43
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Trần Tuấn Anh
|
Nam
|
|
THS
|
|
44
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Thị Yên
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
45
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Tạ Xuân Vĩnh
|
Nam
|
|
THS
|
|
46
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Trần Minh Vinh
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
47
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Hồ Cao Việt
|
Nam
|
|
TS
|
|
48
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Phan Thị Hồng Vân
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
49
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Đoàn Thị Vân
|
Nữ
|
|
THS
|
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Phan Thị Tuyết Trinh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
51
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Phù Thị Thùy Trang
|
Nữ
|
|
THS
|
|
52
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Thị Thùy Trang
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
53
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Toàn
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
54
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Đỗ Thị Bích Thủy
|
Nữ
|
|
THS
|
|
55
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Đinh Thị Bích Thùy
|
Nữ
|
|
THS
|
|
56
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Trừ Thị Thu
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
57
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Từ Minh Thiện
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
58
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Trần Văn Thiện
|
Nam
|
|
TS
|
|
59
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Trương Thị Kim Thảo
|
Nữ
|
|
THS
|
|
60
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
Nữ
|
|
THS
|
|
61
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Nam
|
|
THS
|
|
62
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Phan Công Thanh
|
Nam
|
|
THS
|
|
63
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Huỳnh Thanh
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
ĐH
|
|
64
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Văn Thái
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
65
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Phạm Hữu Tài
|
Nam
|
|
TS
|
|
66
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Lê Ngọc Sơn
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
67
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Văn Nguyễn Loan Quỳnh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
68
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Lê Thị Thùy Phương
|
Nữ
|
|
THS
|
|
69
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Thành Phong
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
70
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Thị Yến Nhi
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
71
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Thị Như Nguyệt
|
Nữ
|
|
THS
|
|
72
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Thị Thảo Nguyên
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
73
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Trọng Nghĩa
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
74
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Hoài Nam
|
Nam
|
|
THS
|
|
75
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Võ Thị Trà My
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
76
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Phan Hiển Minh
|
Nam
|
|
TS
|
|
77
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Đào Thông Minh
|
Nam
|
|
THS
|
|
78
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Thị Kim Mị
|
Nữ
|
|
THS
|
|
79
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Võ Tấn Liêm
|
Nam
|
|
THS
|
|
80
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Thị Lệ
|
Nữ
|
|
THS
|
|
81
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Đặng Thị Lành
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
82
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Trần Xuân Kiêm
|
Nam
|
|
TS
|
|
83
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Quốc Huy
|
Nam
|
|
THS
|
|
84
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Minh Xuân Hương
|
Nữ
|
|
THS
|
|
85
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Phạm Quốc Hưng
|
Nam
|
|
TS
|
|
86
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Lê Phước Hùng
|
Nam
|
|
TS
|
|
87
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Tô Mỹ Huệ
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
88
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Huy Hoàng
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
89
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Trương Thị Hòa
|
Nữ
|
|
THS
|
|
90
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Đinh Thế Hiển
|
Nam
|
|
THS
|
|
91
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Phan Thị Kim Hạnh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
92
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Trịnh Trường Giang
|
Nam
|
|
TS
|
|
93
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Lưu Hoàng Giang
|
Nam
|
|
TS
|
|
94
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Lê Hoàng Quang Dinh
|
Nam
|
|
THS
|
|
95
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Phạm Thị Diễm
|
Nữ
|
|
THS
|
|
96
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Phan Tấn Đạt
|
Nam
|
|
THS
|
|
97
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Trần Thị Bảo Châu
|
Nữ
|
|
THS
|
|
98
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Tấn Bình
|
Nam
|
|
TS
|
|
99
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Hà Thanh Bình
|
Nam
|
|
THS
|
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Đinh Nguyệt Bích
|
Nữ
|
|
THS
|
|
101
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Trần Hữu Ái
|
Nam
|
|
THS
|
|
102
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Thanh Phong 1
|
Nam
|
|
THS
|
|
103
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Chu Mạnh Hiển
|
Nam
|
|
THS
|
|
104
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Thuận An
|
Nữ
|
|
THS
|
|
105
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Viết Tú
|
Nam
|
|
THS
|
|
106
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Đỗ Văn Định
|
Nữ
|
|
THS
|
|
107
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Trương Quốc Tuấn
|
Nam
|
|
THS
|
|
108
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Phạm Nguyễn Linh
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
109
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Quỳnh Anh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
110
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Lê Thị Ngọc Hà
|
Nữ
|
|
THS
|
|
111
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Cao Trịnh Thị Thúy Vy
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
112
|
Kế toán
|
7340301
|
Lâm Thị Bích Ngọc
|
Nữ
|
|
THS
|
|
113
|
Kế toán
|
7340301
|
Nguyễn Thị Nga
|
Nữ
|
|
THS
|
|
114
|
Kế toán
|
7340301
|
Lê Thị Mai Hương
|
Nữ
|
|
TS
|
|
115
|
Kế toán
|
7340301
|
Nguyễn Đức Hải
|
Nam
|
|
THS
|
|
116
|
Kế toán
|
7340301
|
Ngô Văn Đạo
|
Nam
|
|
THS
|
|
117
|
Kế toán
|
7340301
|
Nguyễn Viết Thúy An
|
Nữ
|
|
THS
|
|
118
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Nguyễn Huỳnh Hồng Yến
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
119
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Nguyễn Phương Tùng
|
Nam
|
|
THS
|
|
120
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Đinh Thị Thủy
|
Nữ
|
|
TS
|
|
121
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Hồ Thanh Quân
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
122
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Nguyễn Thanh Minh
|
Nam
|
|
THS
|
|
123
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Trần Thị Ngọc Lan
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
124
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Trương Thanh Huyền
|
Nữ
|
|
THS
|
|
125
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Triệu Thị Bích
|
Nữ
|
|
THS
|
|
126
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Nguyễn Thị Ngọc Bích
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
127
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Phạm Dược
|
Nam
|
|
THS
|
|
128
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Bùi Lâm Trường
|
Nam
|
|
THS
|
|
129
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Võ Thị Tú Phương
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
130
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Vũ Thị Ngọc
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
131
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Nguyễn Hữu Nghị
|
Nam
|
|
THS
|
|
132
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Mai Lưu Huy
|
Nam
|
|
TS
|
|
133
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Trần Thị Ánh Hồng
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
134
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Lâm Trung Hiếu
|
Nam
|
|
THS
|
|
135
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Lê Thị Kiều Anh
|
Nữ
|
|
TS
|
|
136
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Phạm Hoàng Ân
|
Nam
|
|
THS
|
|
137
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Ngô Vĩnh Din
|
Nam
|
|
THS
|
|
138
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Đinh Bá Hùng Anh
|
Nam
|
|
TS
|
|
139
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Nguyễn Khoa
|
Nam
|
|
THS
|
|
140
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Phan Tấn Tuyến
|
Nam
|
|
THS
|
|
141
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Nguyễn Hữu Tuấn
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
142
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Nguyễn Văn Truyền
|
Nam
|
|
THS
|
|
143
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Dương Quang Triết
|
Nam
|
|
THS
|
|
144
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Trần Văn Tiền
|
Nam
|
|
THS
|
|
145
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Tống Mỹ Thanh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
146
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Nguyễn Thị Hưng Thanh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
147
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Đinh Thị Tâm
|
Nữ
|
|
THS
|
|
148
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Hồ Văn Ngọc
|
Nam
|
|
THS
|
|
149
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Võ Thùy Nga
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
150
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Mai Thị Nguyệt Nga
|
Nữ
|
|
TS
|
|
151
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Lê Mạnh
|
Nam
|
|
TS
|
|
152
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Võ Thị Phương Lài
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
153
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Hồ Lê Anh Hoàng
|
Nam
|
|
THS
|
|
154
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Quách Anh Dũng
|
Nam
|
|
THS
|
|
155
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Lê Hồng Danh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
156
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Đặng Thị Kim Đan
|
Nữ
|
|
THS
|
|
157
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Nguyễn Thúy An
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
158
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Huỳnh Thị Châu Ái
|
Nữ
|
|
THS
|
|
159
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Nguyễn Thanh Phong 2
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
160
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Phạm Thị Hồng Thư
|
Nữ
|
|
THS
|
|
161
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Phạm Văn Thi
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
THS
|
|
162
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Nguyễn Thị Thanh Phượng
|
Nữ
|
|
TS
|
|
163
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Nguyễn Trường Tuyết Kha
|
Nữ
|
|
THS
|
|
164
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Lâm Đức Cường
|
Nam
|
|
THS
|
|
165
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
Nguyễn Hữu Hương Xuân
|
Nữ
|
|
THS
|
|
166
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
Đỗ Đình Trang
|
Nam
|
|
THS
|
|
167
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
Nguyễn Thị Bảo Trâm
|
Nữ
|
|
TS
|
|
168
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
Nguyễn Thị Nam
|
Nữ
|
|
THS
|
|
169
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
Lương Thái Hiền
|
Nam
|
|
THS
|
|
170
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
Nguyễn Thị Diệu Anh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
171
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
Nguyễn Minh Thi
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
THS
|
|
172
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
Nguyễn Mộng Hùng
|
Nam
|
|
TS
|
|
173
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
Nguyễn Hoàng Quân
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
174
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
Phan Văn Hiệp
|
Nam
|
|
THS
|
|
175
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
Nữ
|
|
THS
|
|
176
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
Nguyễn Tấn Tùy
|
Nam
|
|
TS
|
|
177
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
Nguyễn Thị Thanh Tiếng
|
Nữ
|
|
THS
|
|
178
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
Dương Thị Thanh Thủy
|
Nữ
|
|
THS
|
|
179
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
Nguyễn Bá Sinh
|
Nam
|
|
TS
|
|
180
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
Vương Thị Đỗ Quyên
|
Nữ
|
|
THS
|
|
181
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
Lê Phương Khanh
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
182
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
Trương Thị Đức Hạnh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
183
|
Việt Nam học
|
7310630
|
Lê Anh Tuấn
|
Nam
|
|
THS
|
|
184
|
Việt Nam học
|
7310630
|
Đinh Công Viễn Phương
|
Nam
|
|
THS
|
|
185
|
Việt Nam học
|
7310630
|
Mai Thị Bích Đào
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
THS
|
|
186
|
Việt Nam học
|
7310630
|
Lê Thị Hoài Châu
|
Nữ
|
|
TS
|
|
187
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Phạm Thị Diễm Chi
|
Nữ
|
|
THS
|
|
188
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Trương Thanh Thùy Vy
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
189
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Nguyễn Thị Tường Vy
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
190
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
191
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Lai Khai Vinh
|
Nam
|
|
TS
|
|
192
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Diệp Tuyết Vân
|
Nữ
|
|
THS
|
|
193
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Ngô Quang Ty
|
Nam
|
|
THS
|
|
194
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Trương Thị Thanh Tuyền
|
Nữ
|
|
THS
|
|
195
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Huỳnh Thị Mai Trinh
|
Nữ
|
|
TS
|
|
196
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Nguyễn Song Toàn
|
Nam
|
|
THS
|
|
197
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Lê Thị Ngọc Thúy
|
Nữ
|
|
THS
|
|
198
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Phạm Thu Phượng
|
Nữ
|
|
THS
|
|
199
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Nguyễn Hạnh Phúc
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
200
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Hồ Ngọc Hưng
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
201
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Hoàng Văn Cường
|
Nam
|
|
THS
|
|
202
|
Văn hoá học
|
7229040
|
Trần Trọng Lễ
|
Nam
|
|
THS
|
|
203
|
Văn hoá học
|
7229040
|
Vũ Thị Thu Hương
|
Nữ
|
|
THS
|
|
204
|
Văn hoá học
|
7229040
|
Nguyễn Thành Đạo
|
Nam
|
|
TS
|
|
205
|
Văn hoá học
|
7229040
|
Hồ Văn Đắc
|
Nam
|
|
THS
|
|
206
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Đinh Thị Hải Yến
|
Nữ
|
|
THS
|
|
207
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Phan Thị Kim Xuyến
|
Nữ
|
|
THS
|
|
208
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Nguyễn Thị Diễm Tuyết
|
Nữ
|
|
THS
|
|
209
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Phan Trần Tuyên
|
Nam
|
|
THS
|
|
210
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Nguyễn Tấn Trung
|
Nam
|
|
THS
|
|
211
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Bùi Thị Ngọc Trâm
|
Nữ
|
Giáo sư
|
THS
|
|
212
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Lê Ngọc Trà
|
Nam
|
|
TSKH
|
|
213
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Lại Tùng Quân
|
Nam
|
|
TS
|
|
214
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Trịnh Vĩnh Ngân
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
215
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Lê Thị Lợm
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
216
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Vũ Khánh Linh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
217
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Bùi Mai Hoàng Lâm
|
Nam
|
|
THS
|
|
218
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Phạm Thị Thanh Hòa
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
219
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Phạm Xuân Hậu
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
220
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Đoàn Thị Mỹ Hạnh
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
221
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Nguyễn Minh Đức
|
Nam
|
|
TS
|
|
222
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Nguyễn Quốc Chí
|
Nam
|
|
THS
|
|
223
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Nguyễn Tấn Trung 2
|
Nam
|
|
THS
|
|
224
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Trần Thị Thùy Trang
|
Nữ
|
|
TS
|
|
225
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Nguyễn Thúy Vy
|
Nữ
|
|
THS
|
|
226
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Phạm Thị Vân
|
Nữ
|
|
THS
|
|
227
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Phạm Thị Thùy Uyên
|
Nữ
|
|
THS
|
|
228
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Hồ Tịnh Thủy
|
Nữ
|
|
THS
|
|
229
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Nguyễn Thị Mộng Thu
|
Nữ
|
|
THS
|
|
230
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Trần Triệu Thanh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
231
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Phan Phúc Thắng
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
232
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Phạm Đình Phương
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
233
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Bùi Viết Phương
|
Nam
|
|
THS
|
|
234
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Từ Thanh Phụng
|
Nam
|
|
THS
|
|
235
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Phan Thanh Phong
|
Nam
|
|
THS
|
|
236
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Phạm Thị Bích Ngọc
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
237
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Huỳnh Ánh Nga
|
Nữ
|
|
THS
|
|
238
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Phan Thị Chiêu Mỹ
|
Nữ
|
|
THS
|
|
239
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Phạm Phương Mai
|
Nữ
|
|
THS
|
|
240
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Vũ Thanh Long
|
Nam
|
|
THS
|
|
241
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Nguyễn Thành Long
|
Nam
|
|
THS
|
|
242
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Trần Thị Lợi
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
THS
|
|
243
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Trần Tuấn Lộ
|
Nam
|
|
TS
|
|
244
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Trần Cao Xuân Khương
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
245
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Dương Bửu Khang
|
Nam
|
|
THS
|
|
246
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Phạm Thị Hương
|
Nữ
|
|
THS
|
|
247
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Phạm Nguyễn Bạch Huệ
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
248
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Trần Thị Hòa
|
Nữ
|
|
THS
|
|
249
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Nguyễn Thị Hóa
|
Nữ
|
|
THS
|
|
250
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Trần Minh Hậu
|
Nam
|
|
THS
|
|
251
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Ngô Thị Mỹ Hạnh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
252
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Phạm Gia Hân
|
Nữ
|
|
THS
|
|
253
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Nguyễn Võ Thị Bích Hân
|
Nữ
|
|
THS
|
|
254
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Nguyễn Thanh Hà
|
Nữ
|
|
THS
|
|
255
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Nguyễn Duy Cường
|
Nam
|
|
TS
|
|
256
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Phạm Thị Nguyên Ánh
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
257
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Đinh Thị Kim Anh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
258
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Ngô An
|
Nam
|
|
TS
|
|
259
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Nguyễn Thị Vân 1
|
Nữ
|
|
THS
|
|
260
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Đỗ Thanh Xuân
|
Nam
|
|
THS
|
|
261
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Trần Thị Thu Vân
|
Nữ
|
|
THS
|
|
262
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Nữ
|
|
THS
|
|
263
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Phạm Thị Hồng Thái
|
Nữ
|
|
THS
|
|
264
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Trần Thị Qua
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
THS
|
|
265
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Nguyễn Sinh Phúc
|
Nam
|
|
TS
|
|
266
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Nguyễn Thị Lang
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
267
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Nguyễn Thị Hồng Yến
|
Nữ
|
|
THS
|
|
268
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Chu Huỳnh Thanh Thảo
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
269
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Cao Thị Phương Thảo
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
270
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Hà Thị Thu Phương
|
Nữ
|
|
THS
|
|
271
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Lê Thị Yến Nhi
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
272
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Nguyễn Công Nguyên
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
THS
|
|
273
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Bùi Văn Miên
|
Nam
|
|
TS
|
|
274
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
La Thị Hồng Loan
|
Nữ
|
|
THS
|
|
275
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Trần Thị Linh
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
276
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Mai Nguyễn Thiên Hương
|
Nữ
|
|
THS
|
|
277
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Nữ
|
|
TS
|
|
278
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Trần Thị Thanh Hằng
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
279
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Lê Sĩ Hải
|
Nam
|
|
TS
|
|
280
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Dương Ngọc Phúc
|
Nam
|
|
THS
|
|
281
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Đào Thùy Dương
|
Nữ
|
|
THS
|
|
282
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Võ Hoàng Bắc
|
Nam
|
|
THS
|
|
283
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Nguyễn Đoàn Quang Anh
|
Nam
|
|
THS
|
|
284
|
Đông phương học
|
7310608
|
Lý Phạm Tâm Đăng
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
THS
|
|
285
|
Đông phương học
|
7310608
|
Trần Văn Ánh
|
Nam
|
|
TS
|
|
286
|
Đông phương học
|
7310608
|
Nguyễn Thị Xuân Anh
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
THS
|
|
287
|
Đông phương học
|
7310608
|
Trần Thị Kim Xuyến
|
Nữ
|
|
TS
|
|
288
|
Đông phương học
|
7310608
|
Nguyễn Quốc Thệ
|
Nam
|
|
THS
|
|
289
|
Đông phương học
|
7310608
|
Phan Thị Thu Thảo
|
Nữ
|
|
THS
|
|
290
|
Đông phương học
|
7310608
|
Trần Mạnh Thái
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
291
|
Đông phương học
|
7310608
|
Kim Dong Seok
|
Nam
|
|
THS
|
|
292
|
Đông phương học
|
7310608
|
Cao Thúy Oanh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
293
|
Đông phương học
|
7310608
|
Hoàng Tuấn Ngọc
|
Nữ
|
|
TS
|
|
294
|
Đông phương học
|
7310608
|
Vũ Thị Loan
|
Nữ
|
|
THS
|
|
295
|
Đông phương học
|
7310608
|
Chểnh Cao Ngọc Linh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
296
|
Đông phương học
|
7310608
|
Nguyễn Phương Lâm
|
Nam
|
|
THS
|
|
297
|
Đông phương học
|
7310608
|
Oh Hyung Kyo
|
Nam
|
|
THS
|
|
298
|
Đông phương học
|
7310608
|
Đoàn Thị Huế
|
Nữ
|
|
THS
|
|
299
|
Đông phương học
|
7310608
|
Nguyễn Quốc Hợp
|
Nam
|
|
THS
|
|
300
|
Đông phương học
|
7310608
|
Phan Thị Hạnh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
301
|
Đông phương học
|
7310608
|
Huỳnh Văn Giàu
|
Nam
|
|
THS
|
|
302
|
Đông phương học
|
7310608
|
Sim Gahyeon
|
Nữ
|
|
THS
|
|
303
|
Đông phương học
|
7310608
|
Nguyễn Thùy Dương
|
Nữ
|
|
THS
|
|
304
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
Đặng Thanh Vũ
|
Nam
|
|
TS
|
|
305
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
Tạ Trần Trọng
|
Nam
|
|
THS
|
|
306
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Nữ
|
|
THS
|
|
307
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
Trần Huy Cường
|
Nam
|
|
THS
|
|
308
|
Du lịch
|
7810101
|
Phan Nguyễn Tú Kha
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
309
|
Du lịch
|
7810101
|
Lư Nguyễn Xuân Thanh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
310
|
Du lịch
|
7810101
|
Nguyễn Lưu Diễm Phúc
|
Nữ
|
|
THS
|
|
311
|
Du lịch
|
7810101
|
Dương Thị Loan
|
Nữ
|
|
THS
|
|
312
|
Du lịch
|
7810101
|
Phùng Anh Kiên
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
THS
|
|
313
|
Du lịch
|
7810101
|
Nguyễn Kim Hồng
|
Nam
|
|
TS
|
|
314
|
Du lịch
|
7810101
|
Phạm Chí Hiếu
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
315
|
Du lịch
|
7810101
|
Ngô Xuân Hào
|
Nam
|
|
THS
|
|
316
|
Du lịch
|
7810101
|
Trần Công Danh
|
Nam
|
|
THS
|
|
317
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nìm Ngọc Yến
|
Nữ
|
|
THS
|
|
318
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Hữu Vượng
|
Nam
|
|
TS
|
|
319
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Quang Vinh
|
Nam
|
|
THS
|
|
320
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Nữ
|
|
TS
|
|
321
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Thị Minh Tuyến
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
322
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Hoàng Sơn Tùng
|
Nam
|
|
THS
|
|
323
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Lê Thùy Trang
|
Nữ
|
|
THS
|
|
324
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Tôn Nữ Thùy Trâm
|
Nữ
|
|
THS
|
|
325
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Phạm Thị Bích Thủy
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
326
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Ngô Nguyễn Mai Thảo
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
327
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
328
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Thị Tấn
|
Nữ
|
|
THS
|
|
329
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Eliseo Jordan Rodriguez
|
Nam
|
|
THS
|
|
330
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Lê Thị Phượng
|
Nữ
|
|
THS
|
|
331
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Đoàn Khánh Phương
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
332
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Julian Mary Jane Pagatpatan
|
Nữ
|
|
THS
|
|
333
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Hồ Thị Kiều Oanh
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
ĐH
|
|
334
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Văn Nhận
|
Nam
|
|
TS
|
|
335
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Thị Diệu Ngộ
|
Nữ
|
|
THS
|
|
336
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Đỗ Phát Lợi
|
Nam
|
|
THS
|
|
337
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Thị Ngọc Loan
|
Nữ
|
|
THS
|
|
338
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Phương Loan
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
339
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Châu Thị Khánh Linh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
340
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Trần Xuân Hồng
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
341
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Ngô Tấn Hiệp
|
Nam
|
|
TS
|
|
342
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Jarvis Hugh Eugene
|
Nam
|
|
THS
|
|
343
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Đồng Thị Khánh Duyên
|
Nữ
|
|
THS
|
|
344
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Vũ Anh Duy
|
Nam
|
|
THS
|
|
345
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Phan Trọng Chinh
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
346
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Đỗ Quyết Chiến
|
Nam
|
|
THS
|
|
347
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Ruiz Esperanza Canlas
|
Nữ
|
|
THS
|
|
348
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Thị Vân 3
|
Nữ
|
|
THS
|
|
349
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Thị Thanh Hà 2
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
350
|
Văn học
|
7229030
|
Huỳnh Văn Vân
|
Nam
|
|
TS
|
|
351
|
Văn học
|
7229030
|
Đoàn Trọng Thiều
|
Nam
|
|
TS
|
|
352
|
Văn học
|
7229030
|
Dương Mỹ Thắm
|
Nữ
|
|
TS
|
|
353
|
Văn học
|
7229030
|
Nguyễn A Say
|
Nữ
|
|
THS
|
|
354
|
Văn học
|
7229030
|
Hồ Văn Quốc
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
355
|
Văn học
|
7229030
|
Tôn Thị Thảo Miên
|
Nữ
|
|
TS
|
|
356
|
Văn học
|
7229030
|
Trương Thị Thúy Hằng
|
Nữ
|
|
THS
|
|
357
|
Văn học
|
7229030
|
Đặng Quốc Minh Dương
|
Nam
|
|
TS
|
|
358
|
Xã hội học
|
7310301
|
Huỳnh Văn Vinh
|
Nam
|
|
ĐH
|
|
359
|
Xã hội học
|
7310301
|
Đỗ Thị Hoài Vân
|
Nữ
|
|
THS
|
|
360
|
Xã hội học
|
7310301
|
Nguyễn Đỗ Tùng
|
Nam
|
|
THS
|
|
361
|
Xã hội học
|
7310301
|
Nguyễn Thị Hồng Thủy
|
Nữ
|
|
TS
|
|
362
|
Xã hội học
|
7310301
|
Nguyễn Thị Vĩnh Thịnh
|
Nữ
|
|
ĐH
|
|
363
|
Xã hội học
|
7310301
|
Phạm Thị Minh Nguyệt
|
Nữ
|
|
THS
|
|
Giảng viên thỉnh giảng
|
1
|
|
|
Phan Quốc Thành
|
Nam
|
|
THS
|
x
|
2
|
|
|
Trần Thanh Trang
|
Nam
|
|
TS
|
x
|
3
|
Piano
|
7210208
|
Văn Thị Ngọc Lan
|
Nữ
|
|
TS
|
|
4
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Đặng Thị Ngọc Lan
|
Nữ
|
|
TS
|
|
5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Trần Huy Hoàng
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Hoàng Tiến
|
Nam
|
|
TS
|
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Bá Hoàng
|
Nam
|
|
THS
|
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Lê Bảo Lâm
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Trần Quốc Khánh Cường
|
Nam
|
|
THS
|
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Phan Thị Trà Mỹ
|
Nữ
|
|
THS
|
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Phước Minh Hiệp
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
12
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Huỳnh Thanh Điền
|
Nam
|
|
TS
|
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Tiến Mạnh
|
Nam
|
|
TS
|
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Nam Hà
|
Nam
|
|
TS
|
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Nguyễn Công Hoan
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
16
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Lê Đăng Minh
|
Nam
|
|
TS
|
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
8340101
|
Võ Tấn Phong
|
Nữ
|
|
TS
|
|
18
|
Quản trị kinh doanh
|
8340101
|
Trần Nguyễn Ngọc Anh Thư
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
19
|
Quản trị kinh doanh
|
8340101
|
Trịnh Quốc Trung
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
20
|
Quản trị kinh doanh
|
8340101
|
Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
|
Nam
|
|
TS
|
|
21
|
Quản trị kinh doanh
|
8340101
|
Nguyễn Thế Khải
|
Nam
|
|
TS
|
|
22
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
Phan Xuân Lễ
|
Nam
|
|
TS
|
|
23
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
Văn Tấn Lượng
|
Nam
|
|
TS
|
|
24
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Phan Tấn Quốc
|
Nam
|
|
TS
|
|
25
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Nam
|
|
TS
|
|
26
|
Văn học Việt Nam
|
8220121
|
Đào Lê Na
|
Nữ
|
|
TS
|
|
27
|
Văn học Việt Nam
|
8220121
|
Trần Hoài Anh
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
28
|
Văn học Việt Nam
|
8220121
|
Võ Văn Nhơn
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
29
|
Văn học Việt Nam
|
8220121
|
Đặng Văn Vũ
|
Nam
|
|
TS
|
|
30
|
Văn học Việt Nam
|
8220121
|
Lê Thu Yến
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
31
|
Văn học Việt Nam
|
8220121
|
Trần Thị Phương Phương
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
32
|
Văn học Việt Nam
|
8220121
|
Nguyễn Thị Ngọc Điệp
|
Nữ
|
|
TS
|
|
33
|
Văn học Việt Nam
|
8220121
|
Phạm Ngọc Lan
|
Nữ
|
|
TS
|
|
34
|
Văn học Việt Nam
|
8220121
|
Nguyễn Thành Thi
|
Nam
|
|
TS
|
|
35
|
Văn học Việt Nam
|
8220121
|
Hồ Thế Hà
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
36
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Phạm Kim Điền
|
Nam
|
|
THS
|
|
37
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Vương Lệ Thu
|
Nữ
|
|
THS
|
|
38
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Thân Trọng Thụy
|
Nam
|
|
TS
|
|
39
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Nguyễn Đức Hiếu
|
Nam
|
|
THS
|
|
40
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
Huỳnh Diệp Trâm Anh
|
Nữ
|
|
THS
|
|
41
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Đồng Văn Toàn
|
Nam
|
|
TS
|
|
42
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Đỗ Hạnh Nga
|
Nữ
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
43
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Nguyễn Thị Bích Hồng
|
Nữ
|
|
TS
|
|
44
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Phạm Văn Tuân
|
Nam
|
|
TS
|
|
45
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Bùi Hồng Quân
|
Nam
|
|
TS
|
|
46
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Nguyễn Văn Phương
|
Nam
|
|
TS
|
|
47
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Nguyễn Thị Thương Huyền
|
Nữ
|
|
TS
|
|
48
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Đoàn Thị Nhẹ
|
Nữ
|
|
TS
|
|
49
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Nguyễn Đình Ký
|
Nam
|
|
THS
|
|
50
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Phạm Vũ Phi Hổ
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
51
|
Văn học
|
7229030
|
Huỳnh Văn Thông
|
Nam
|
|
TS
|
|
52
|
Văn học
|
7229030
|
Hồ Xuân Mai
|
Nam
|
|
TS
|
|
53
|
Văn học
|
7229030
|
Nguyễn Thế Truyền
|
Nam
|
|
TS
|
|
54
|
Văn học
|
7229030
|
Nguyễn Đông Triều
|
Nam
|
|
TS
|
|
55
|
Văn học
|
7229030
|
Nguyễn Văn Kha
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
56
|
Văn học
|
7229030
|
Trần Thanh Bình
|
Nam
|
|
TS
|
|
57
|
Văn học
|
7229030
|
Nguyễn Minh Mẫn
|
Nam
|
|
TS
|
|
58
|
Xã hội học
|
7310301
|
Nguyễn Duy Hải
|
Nam
|
|
THS
|
|
59
|
Xã hội học
|
7310301
|
Lê khắc Cường
|
Nam
|
Phó giáo sư
|
TS
|
|
60
|
Xã hội học
|
7310301
|
Lê Thị Hoàng Liễu
|
Nữ
|
|
TS
|
|
61
|
Xã hội học
|
7310301
|
Hoàng Xuân Phương
|
Nữ
|
|
TS
|
|
62
|
Xã hội học
|
7310301
|
Trương Thị Xuân Huệ
|
Nữ
|
|
TS
|
|
63
|
Xã hội học
|
7310301
|
Võ Văn Nam
|
Nam
|
|
TS
|
|