Thông báo điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 3 năm 2019 theo kết quả học bạ THPT

line
23 tháng 07 năm 2019
   Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến (Ký hiệu trường: DVH) thông báo điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 2 năm 2019 theo kết quả học bạ THPT các nội dung liên quan như sau:
1. Điểm trúng tuyển Bậc Đại học
   Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12)  + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
   Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
   Hình thức 3: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
   Ngành Thanh nhạc và Piano: Điểm môn Văn  từ 5 điểm trở lên và dự thi 02 theo kỳ thi riêng của Trường.

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

1

Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính, An toàn thông tin, Kỹ thuật phần mềm.

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

2

Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520207

3

Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị chuỗi cung ứng, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

4

Tài chính ngân hàng

7340201

5

Kế toán*

7340301

Chương trình chất lượng cao: Kế toán

6

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

D10: Toán, Văn, Tiếng Anh

D01: Toán, Địa, Tiếng Anh

7

Công nghệ sinh học

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa học

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

8

Khoa học cây trồng*

7620110

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

9

Công nghệ thực phẩm*

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

10

Du lịch

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

11

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống*

7810202

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch

7810103

Chương trình chất lượng cao: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch

13

Quản trị khách sạn

7810201

Chương trình chất lượng cao: Quản trị khách sạn - Khu du lịch

14

Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

Công tác xã hội*

7760101

16

Quan hệ công chúng*: Truyền thông - sự kiện, Quảng cáo

7320108

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

17

Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự.

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

18

Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

19

Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch

7229040

20

Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

7310630

21

Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại

22

Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại

7220209

23

Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

7220204

24

Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại

7220203

25

Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

26

Thanh nhạc

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

27

Piano

7210208

 Ghi chú: (*) dự kiến mở trong năm nay.
2. Điểm trúng tuyển Bậc cao đẳng: Tốt nghiệp THPT
 

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

1

Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính.

6480201

2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

6510312

3

Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại

6340114

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch

6810101

5

Quản trị khách sạn

6810201

6

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

6810205

7

Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh

6220206

8

Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại

6220212

9

Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

6220209

10

Tiếng Pháp: Tiếng Pháp thương mại

6220208

 
3. Danh sách thí sinh trúng tuyển
   Danh sách trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 3 năm 2019 theo kết quả học bạ THPT vào Trường Đại học Văn Hiến, thí sinh tra cứu tại website TRA CỨU và các thông tin liên quan về thủ tục nhập học được đăng tải trên website: https://tuyensinh.vhu.edu.vn/
   Mọi thông tin khác, xin vui lòng liên hệ tổng đài tuyển sinh miễn phí: 18001568.