Thông báo điểm trúng tuyển và thời gian nhập học đại học chính quy đợt 1 năm 2019 Theo kết quả kỳ thi THPT_Quốc gia

line
08 tháng 08 năm 2019
      Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến (Ký hiệu trường: DVH) thông báo điểm trúng tuyển và thời gian nhập đại học chính quy đợt 1 năm 2019 theo kết quả kỳ thi THPT như sau:
1. Điểm trúng tuyển:

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm trúng tuyển

1

Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính, An toàn thông tin, Kỹ thuật phần mềm.

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15.0

2

Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa,

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15.0

3

Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị chuỗi cung ứng, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kế toán

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15.0

4

Tài chính ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15.0

5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

D10: Toán, Văn, Tiếng Anh

D01: Toán, Địa, Tiếng Anh

15.0

6

Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa học

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.05

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15.0

8

Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15.5

9

Du lịch

 

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15.0

10

Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15.0

11

Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự.

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

15.0

12

Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15.25

13

Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18.0

14

Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

17.0

15

Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15.0

16

Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15.5

17

Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16.0

18

Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

17.2

19

Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15.0

20

Thanh nhạc

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn

5.0

Thi tuyển: Môn cơ sở

5.0

Thi tuyển: Môn chuyên ngành

7.0

21

Piano

7210208

N00: Xét tuyển môn Văn

5.0

Thi tuyển: Môn cơ sở

5.0

Thi tuyển: Môn chuyên ngành

7.0

 
   ⦁ Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
2. Danh sách trúng tuyển:  XEM TẠI ĐÂY hoặc xem trên https://dangky.vhu.edu.vn
3. Thông tin chung về chương trình của khóa đào tạo 
   a. Số tín chỉ toàn khóa
    ⦁ Đào tạo trình độ đại học: khóa học có 133 tín chỉ, bao gồm 49 tín chỉ đại cương (thuộc môn chung) và 84 tín chỉ ngành (thuộc môn cơ sở ngành và chuyên ngành).
   b. Số học kỳ của khóa học
    ⦁ Đào tạo trình độ đại học: khóa học được phân chia thành 9 học kỳ.
   c. Mức học phí
    Mức học phí đào tạo tính theo nhóm tín chỉ và tùy theo nhóm ngành học sau đây:
    ⦁ Nhóm 1 gồm: Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng, Xã hội học, Tâm lý học, Văn học, Văn hóa học, Công tác xã hội.
    ⦁ Nhóm 2 gồm: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện tử, viễn thông, Đông phương học, Ngôn ngữ Nhật, Việt Nam học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Piano, Thanh nhạc, Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm.
4. Các khoản phải nộp khi nhập học 
   a. Học phí học kỳ 1 năm học 2019-2020 đối với đại học, cao đẳng, tạm thu:
 

Nhóm
ngành học

Số tín chỉ học kỳ 1

Học phí học kỳ 1

Đại cương

Chuyên ngành

Tổng số
tín chỉ

Đại cương

Chuyên ngành

Tổng số
học kỳ 1

Nhóm 1

9

3

12

6,966,000

2,967,000

9,933,000

Nhóm 2

9

3

12

6,966,000

3,243,000

10,209,000

 
    b. Phí nhập học: 300.000 đồng.
    c. Phương thức nộp tiền: nộp trực tiếp tại Trường hoặc chuyển khoản theo địa chỉ: Trường Đại học Văn Hiến, Ngân hàng Agribank – Chi nhánh An Phú Số tài khoản: 1606 201 04 6894 hoặc Trường Đại học Văn Hiến, Ngân hàng BIDV – Chi nhánh Bình Điền Sài Gòn Số tài khoản: 11710000633336 (Lưu ý: Khi chuyển khoản thí sinh vui lòng ghi đúng ngành học và mang theo giấy nộp tiền chuyển khoản khi làm thủ tục nhập học).
5. Thời gian và địa điểm nhập học
    a. Thời gian nhập học: đến hết ngày 20/8/2019
    b. Địa điểm nhập học
    ⦁ Cơ sở 1: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
    ⦁ Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM
    c. Hồ sơ nhập học
    ⦁ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
    ⦁ Học bạ
    ⦁ Các giấy tờ xác nhận đối tượng (nếu có)
    ⦁ Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia 2019 (bản gốc) đối với thí sinh nhập học theo xét tuyển theo kỳ thi THPT_QG 2019
    ⦁ Giấy khai sinh (bản sao)
    ⦁ Giấy báo trúng tuyển (trường hợp bị thất lạc được Nhà trường cấp lại khi làm thủ tục nhập học)
    ⦁ Giấy khám sức khỏe (do các bệnh viện, Trung tâm y tế từ cấp quận huyện trở lên xác nhận)
    ⦁ Giấy chuyển sinh hoạt Đoàn TNCS HCM, Đảng CSVN (nếu có).
    ⦁ 02 hình (3x4)
Lưu ý: Thí sinh nhận giấy báo nhập học tại Trường và Nhà trường gửi về theo địa chỉ ghi trên bì thư do thí sinh nộp lúc nộp hồ sơ xét tuyển.
6. Thời gian, địa điểm học 
   a. Ngày học văn hóa dự kiến: 19/8/2019
   b. Địa điểm học: tại Cơ sở 624 Âu Cơ, Q. Tân Bình. Lịch học chi tiết sẽ được niêm yết tại trang web: https://vhu.edu.vn/
7. Chính sách, chế độ đối với sinh viên của Đại học Văn Hiến
   a. Chương trình “Đồng hành cùng Tân sinh viên 2019” ưu đãi 50% học phí cho thí sinh nhập học sớm, áp dụng đến ngày 15/8/2019.
    b. Chương trình “miễn phí” một số dịch vụ sinh viên như: Đồng phục thể dục, Giữ xe, Thẻ sinh viên, Chứng chỉ/bảng điểm GDTC, GDQP, Nhận bằng Tốt nghiệp, Lễ phục Tốt nghiệp, Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời, Bảng điểm, Giấy xác nhận sinh viên, Giấy tạm hoãn NVQS, Sổ tay sinh viên, 03 Kỹ năng mềm trị giá 4,160,000đ.
    c. Giảm 30% học phí toàn khóa cho sinh viên học các ngành Công nghệ sinh học.
   d. Chương trình “Vì một thế hệ Công dân toàn cầu - cam kết đào tạo ngoại ngữ miễn phí đạt chuẩn đầu ra” miễn 100% học phí học ngoại ngữ chuẩn đầu ra tương đương B1, C1 khung ngoại ngữ 6 bậc chuẩn Châu Âu.
   e. Chương trình “Học tập suốt đời” áp dụng cho thí sinh có độ tuổi từ 22 trở lên giảm học phí từ 20% đến 100%.
   f. Chương trình cho vay học phí “HEDU – kết nối niềm tin” hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình - khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0%.
   g. Học bổng “Trái tim Hùng Hậu” gồm: Chắp cánh ước mơ, Khuyến học, Đồng hành cùng Hùng Hậu dành cho thí sinh trúng tuyển, nhập học là 30 tỷ đồng.
   h. Học bổng “Hoàng Như Mai” được sáng lập ra dành riêng cho các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập tốt xếp loại khá trở lên.
    i. Chương trình đào tạo theo tín chỉ linh hoạt.
    j. Được đảm bảo các điều kiện về chất lượng đào tạo và chuẩn đầu ra của Trường.
   k. Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, miễn giảm học phí, xét cấp học bổng, vay vốn tín dụng, được học liên thông lên trình độ cao hơn theo quy định của Bộ GD&ĐT.
    l. Đội ngũ giảng viên chọn lọc, tận tâm, có uy tín và giàu kinh nghiệm.
   m. 100% phòng học có gắn máy lạnh, cơ sở vật chất phục vụ tốt yêu cầu dạy và học theo chương trình tiên tiến.
   n. Hỗ trợ tìm chỗ trọ cho sinh viên.
   o. Được giới thiệu nơi làm thêm tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước.
   p. Được giới thiệu nơi thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp
Thí sinh xem thông tin chi tiết về học phí, chính sách học bổng, các hỗ trợ dành cho sinh viên, chương trình đào tạo và cơ sở vật chất của Trường Đại học Văn Hiến tại website tuyensinh.vhu.edu.vn
Tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568. Email: tuyensinh@vhu.edu.vn.