Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 03 năm 2023 gồm những nội dung sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
a. Đối với chương trình theo định hướng nghiên cứu: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành đúng, ngành gần, ngành khác từ loại khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu.
b. Đối với chương trình theo định hướng ứng dụng: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành đúng, ngành gần, ngành khác. Thí sinh tốt nghiệp đại học ngành khác đăng ký học ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành phải có ít nhất hai năm kinh nghiệm làm việc tính đến ngày nhập học. (Không yêu cầu thâm niên công tác đối với thí sinh tốt nghiệp ngành đúng hoặc ngành gần).
c. Sinh viên đang học chương trình đào tạo đại học tại Trường Đại học Văn Hiến có học lực tính theo điểm trung bình tích lũy xếp loại khá trở lên được đăng ký học trước một số học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ.
d. Thí sinh tốt nghiệp đại học thuộc ngành gần, ngành khác phải tham gia học bổ sung kiến thức trước khi xét tuyển. Thí sinh xem Danh mục học phần bổ sung kiến thức của ngành gần, ngành khác tại Phụ lục I.
e. Thí sinh phải có minh chứng năng lực ngoại ngữ như sau:
⦁ Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài.
⦁ Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Văn Hiến cấp trong thời gian không quá 02 năm mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
⦁ Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (theo Phụ lục đính kèm) hay chứng nhận ngoại ngữ tương đương B1 do Trường Đại học Văn Hiến cấp tại Phụ lục II.
2. Hình thức xét tuyển: xét tuyển.
3. Ngành tuyển sinh
Stt
|
Ngành tuyển sinh
|
Mã số
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
8340101
|
2
|
Văn học Việt Nam
|
8220121
|
3
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
8810103
|
4. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ https://sdh.vhu.edu.vn/.
b. Hồ sơ đăng ký dự tuyển gồm:
⦁ Đơn đăng ký xét tuyển thạc sĩ (theo mẫu).
⦁ Sơ yếu lý lịch (theo mẫu, có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền).
⦁ Bản sao bằng tốt nghiệp đại học.
⦁ Bản sao bảng điểm toàn khóa đại học.
⦁ Bản sao bằng đại học ngoại ngữ hoặc chứng chỉ ngoại ngữ.
⦁ Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
⦁ Bảng sao chứng minh nhân dân/căn cước công dân.
⦁ 02 ảnh 3x4, mới chụp trong 06 tháng trở lại.
c. Lệ phí:
⦁ Lệ phí xét hồ sơ: 500.000 đồng/hồ sơ.
⦁ Lệ phí học bổ túc kiến thức: 1.000.000 đồng/môn.
5. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
a. Nhận hồ sơ xét tuyển:
⦁ Thí sinh tốt nghiệp đại học thuộc ngành gần, ngành khác: đến ngày 01/12/2023.
⦁ Thí sinh tốt nghiệp đại học ngành đúng: đến hết ngày 20/12/2023.
⦁ Dự kiến bổ túc kiến thức: từ ngày 01/12/2023 đến 28/12/2023.
⦁ Dự kiến xét tuyển: ngày 03/01/2024.
b. Địa điểm đăng ký xét tuyển: Trung tâm Tư vấn tuyển sinh, 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, Tp. HCM.
6. Kế hoạch đào tạo và các điều kiện hỗ trợ của Trường Đại học Văn Hiến
a. Hình thức đào tạo: Chính quy, tập trung.
b. Thời gian đào tạo dự kiến: 1,5 năm đối với định hướng ứng dụng và 2,0 năm đối với định hướng nghiên cứu.
c. Thời gian học: Tối thứ 6, cả ngày thứ 7, chủ nhật hoặc vào các buổi tối từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (sáng: 07h30-11h50; chiều: 13h00-17h20; tối: 18h00-21h30).
d. Phòng học được gắn máy lạnh, trang thiết bị hiện đại phục vụ tốt yêu cầu dạy, học.
e. Đội ngũ giảng viên chọn lọc, tận tâm, có uy tín và giàu kinh nghiệm. Ngoài ra, Nhà trường còn mời giảng viên thỉnh giảng từ các trường đại học danh tiếng, các doanh nhân có nhiều kinh nghiệm thực tiễn, các nhà văn, nhà thơ nổi tiếng.
f. Chương trình đào tạo theo tín chỉ linh hoạt.
g. Được đảm bảo các điều kiện về chất lượng đào tạo và chuẩn đầu ra của Trường.
h. Hỗ trợ 15% học phí toàn khóa cho CSV khi tham gia hoạt động của Hội và 10% nếu không tham gia hoạt động của Hội khi học thạc sĩ.
i. Hỗ trợ 35% cho giáo viên, phóng viên có tham gia NCKH hoặc hỗ trợ Nhà trường trong công tác truyền thông khi học thạc sĩ, tiến sĩ ngành Văn học Việt Nam.
j. Hỗ trợ học phí cho thí sinh đăng ký học theo nhóm.
Thí sinh xem thông tin chi tiết về tuyển sinh của trường Đại học Văn Hiến tại
Tổng đài tư vấn tuyển sinh: 0967.490.333.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG/ PHÙ HỢP, NGÀNH GẦN, NGÀNH KHÁC, ĐẠI HỌC NGÀNH ĐÚNG/ PHÙ HỢP VÀ HỌC PHÂN BỔ SUNG KIẾN THỨC
(Ban hành theo Thông báo số / MYH23/VHU/TB ngày tháng năm 2023)
1. Ngành Quản trị kinh doanh
Loại
|
Ngành
|
Học phần bổ sung kiến thức
|
Ngành đúng
|
Thí sinh có bằng đại học ngành Quản trị kinh doanh.
|
|
Ngành gần
|
Thí sinh dự thi có bằng tốt nghiệp đại học thuộc khối ngành Kinh tế, Kinh doanh, Quản lý.
|
- Lý thuyết tài chính tiền tệ
- Quản trị nhân sự
- Thống kê kinh doanh
- Kinh tế lượng
|
Ngành khác
|
Thí sinh dự thi có bằng đại học không thuộc khối ngành Kinh tế, Kinh doanh, Quản lý.
|
- Lý thuyết tài chính tiền tệ
- Quản trị nhân sự
- Thống kê kinh doanh
- Kinh tế lượng
- Kinh tế vi mô
- Kinh tế vĩ mô
|
2. Ngành Văn học Việt Nam
Loại
|
Ngành
|
Học phần bổ túc kiến thức
|
Ngành đúng
|
Thí sinh có bằng đại học ngành Văn học, Văn học Việt Nam, Văn học nước ngoài, Hán Nôm, Lý luận văn học, Ngữ văn (cử nhân/sư phạm).
|
|
Ngành gần
|
Thí sinh dự thi có bằng đại học khác thuộc khối ngành Khoa học xã hội.
|
- Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVIII
- Văn học Việt Nam từ giữa thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
- Văn học Việt Nam từ 1900 đến 1945
- Lý luận văn học (Nguyên lý học, Tác phẩm văn học)
|
Ngành khác
|
Thí sinh dự thi có bằng đại học khác thuộc khối ngành Khoa học xã hội.
|
- Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVIII
- Văn học Việt Nam từ giữa thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
- Văn học Việt Nam từ 1900 đến 1945
- Văn học Việt Nam từ 1945 đến 1975
- Lý luận văn học (Nguyên lý học, Tác phẩm văn học)
- Chủ nghĩa nhân văn trong văn học.
|
3. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Loại
|
Ngành
|
Học phần bổ túc kiến thức
|
Ngành đúng
|
Thí sinh có bằng đại học ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
|
|
Ngành gần
|
Văn hóa học (Văn hóa du lịch), Việt Nam học (Văn hóa du lịch), Địa lí học - Địa lí du lịch, Tái tạo và bảo vệ tài nguyên môi trường, Ngoại ngữ, Quản trị kinh doanh, Đông phương học.
|
- Tổng quan du lịch
- Marketing du lịch
- Quản trị khách sạn
- Thiết kế và tổ chức Tour
|
Ngành khác
|
Thí sinh có bằng đại học không thuộc các trường hợp trên.
|
- Tổng quan du lịch
- Marketing du lịch
- Quản trị khách sạn
- Thiết kế và tổ chức Tour
- Quản trị du lịch
- Kinh tế du lịch
|
Ghi chú: Những thí sinh có chứng nhận Bổ túc kiến thức một trong những học phần trên hoặc đã học một trong những học phần trên trong vòng 05 năm ở chương trình đào tạo bậc đại học (kèm bảng điểm với số tín chỉ học phần, hoặc số đơn vị học trình môn học từ 3 trở lên) thì sẽ được xét miễn học bổ sung kiến thức học phần đó.
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH MỘT SỐ CHỨNG CHỈ TIẾNG NƯỚC NGOÀI
MINH CHỨNG CHO TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ CỦA NGƯỜI DỰ TUYỂN
(Ban hành theo Thông báo số / MYH23/VHU/TB ngày tháng năm 2023)
TT
|
Ngôn ngữ
|
Chứng chỉ /Văn bằng
|
Trình độ/Thang điểm
|
Tương đương Bậc 3
|
Tương đương Bậc 4
|
1
|
Tiếng Anh
|
Chứng nhận năng lực ngoại ngữ: Tiếng Anh
|
Bậc 3/6 (Tương đương B1 theo khung châu Âu – CEFR)
|
|
TOEFL iBT
|
30-45
|
46-93
|
TOEFL ITP
|
450-499
|
|
IELTS
|
4.0 - 5.0
|
5.5 -6.5
|
Cambridge
Assessment
English
|
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ Linguaskill.
Thang điểm: 140-159
|
B2 First/B2 Business Vantage/
Linguaskill. Thang điểm: 160-179
|
TOEIC (4 kỹ năng)
|
Nghe: 275-399
Đọc: 275-384
Nói: 120-159
Viết: 120-149
|
Nghe: 400-489
Đọc: 385-454
Nói: 160-179
Viết: 150-179
|
2
|
Tiếng Pháp
|
CIEP/Alliance
francaise
diplomas
|
TCF: 300-399
Văn bằng DELF B1
Diplôme de Langue
|
TCF: 400-499
Văn bằng DELF B2
Diplôme de Langue
|
3
|
Tiếng Đức
|
Goethe - Institut
|
Goethe-Zertifikat B1
|
Goethe-Zertifikat B2
|
The German
TestDaF language certificate
|
TestDaF Bậc 3
(TDN 3)
|
TestDaF Bậc 4
(TDN 4)
|
4
|
Tiếng
Trung Quốc
|
Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)
|
HSK Bậc 3
|
HSK Bậc 4
|
5
|
Tiếng Nhật
|
Japanese Language Proficiency Test (JLPT)
|
N4
|
N3
|
6
|
Tiếng Nga
|
|
|
|