A | Bậc Đại học | | |
1 | Công nghệ thông tin(Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông) | D480201 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 18.0 | - Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3. - Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm. |
2 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | D520207 |
3 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính - Ngân hàng, Quản trị Kế toán - Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp) | D340101 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 18.0 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | D340103 | A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 18.0 |
5 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | D340107 |
6 | Xã hội học(Xã hội học truyền thông - báo chí,Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội) | D310301 | A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 18.0 |
7 | Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tâm lý học quản lý, Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng) | D310401 | A00: Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 18.0 |
8 | Văn học(Sư phạm ngữ văn, Ngữ văn truyền thông) | D220330 | C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Sử, Tiếng Anh | 18.0 |
9 | Việt Nam học (Văn hiến Việt Nam) | D220113 |
10 | Văn hóa học | D220340 |
11 | Ngôn ngữ Anh(Tiếng Anh thương mại) | D220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18.0 |
12 | Đông phương học(Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | D220213 | A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18.0 |
B | Bậc Cao đẳng | | |
1 | Tin học ứng dụng(Hệ thống thông tin quản lý; Mạng máy tính và truyền thông) | C480202 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 16.5 | - Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3.- Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông(Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | C510302 |
3 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính - Ngân hàng, Quản trị Kế toán - Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp) | C340101 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16.5 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | C340103 | A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16.5 |
5 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | C340107 |
6 | Tiếng Anh(Tiếng Anh thương mại) | C220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16.5 |