Thông báo Tuyển sinh đại học chính quy Đợt bổ sung năm 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2025, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM

line
28 tháng 08 năm 2025

Hội đồng tuyển sinh trình độ đại học Trường Đại học Văn Hiến năm 2025 thông báo xét tuyển đại học chính quy đợt bổ sung năm 2025 theo kết quả học bạ THPT như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Hình thức tuyển sinh: 
3.1. Theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2025
- Điểm xét tuyển: từ 15 điểm trở lên.
3.2. Theo kết quả học bạ THPT
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 05 học kỳ (học kỳ 2 của lớp 10, 02 học kỳ của lớp 11 và 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên và điểm cộng (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên và điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 02 học kỳ của lớp 12 + điểm ưu tiên và điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 5: Điểm trung bình cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) đạt từ 18 điểm.
Lưu ý:
+ Đối với ngành Luật: tổ hợp có điểm môn Văn, Toán từ 6.0 điểm trở lên.
+ Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hoá cấp THPT đạt từ 6.5 hoặc từ 19.5 đối với xét tuyển tổ hợp môn hoặc từ 17.0 điểm đối điểm hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
+ Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành. 
+ Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình, các tổ hợp M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 10 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.
+ Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình, các tổ hợp V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 10 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.

3.3. Điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: từ 600 điểm trở lên.
Lưu ý: không áp dụng phương thức xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực với các ngành: Điều dưỡng; Piano; Thanh nhạc.

4. Ngành/Tổ hợp môn xét tuyển

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị dự án

7340101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

2

Kinh doanh thương mại

- Kinh doanh thương mại

7340121

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

3

Thương mại điện tử

- Thương mại điện tử

7340122

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

5

Kinh tế

- Kinh doanh quốc tế

- Kinh tế số

7310101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

6

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

- Tài chính ngân hàng

7340201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

7

Công nghệ tài chính

- Công nghệ tài chính

7340205

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

8

Kế toán

- Kế toán

7340301

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

9

Kiểm toán

- Kiểm toán

7340302

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C02

Toán - Văn - Hóa

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

10

Luật

- Luật dân sự

- Luật thương mại quốc tế

- Luật tài chính ngân hàng

7380101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

Y08

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

11

Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học y sinh

- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

7420201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

12

Kỹ thuật môi trường

- Kỹ thuật môi trường

7520320

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

13

Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ chế biến thực phẩm

7540101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

14

Kỹ thuật xây dựng

- Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

15

Khoa học máy tính

- Khoa học dữ liệu

- Hệ thống thông tin

7480101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

16

Công nghệ thông tin

- Thiết kế đồ họa/game/Multimedia

- Công nghệ phần mềm

7480201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

17

Mạng máy tính và Truyền thông

- Mạng máy tính và Truyền thông

- An toàn thông tin

7480102

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

18

Điều dưỡng

- Điều dưỡng

7720301

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

C02

Toán, Ngữ văn, Hóa học

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

X13

Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X66

Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

19

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

- Tiếng Anh biên - phiên dịch

- Tiếng Anh quan hệ quốc tế

7220201

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

20

Ngôn ngữ Pháp

- Tiếng Pháp thương mại

7220203

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D03

Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

21

Ngôn ngữ Nhật

- Tiếng Nhật thương mại

- Tiếng Nhật giảng dạy

- Tiếng Nhật biên - phiên dịch

7220209

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D06

Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

22

Quan hệ quốc tế

- Đối ngoại - Hợp tác quốc tế

- Truyền thông quốc tế

7310206

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

23

Đông phương học

- Nhật Bản học

- Hàn Quốc học

7310608

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

24

Trung Quốc học

- Trung Quốc học

7310612

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

25

Xã hội học

- Xã hội học truyền thông đại chúng

- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

7310301

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

26

Việt Nam học

- Việt Nam học

7310630

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

27

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

- Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

- Quay phim

7210235

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

M20

Ngữ văn, Vật lý

Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí

M21

Ngữ văn, Lịch sử

Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí

28

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

- Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình

- Dựng phim

- Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu

- Công nghệ hoạt hình

7210302

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

V00

Toán, Vật lý

Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ

H01

Toán, Vật lý

Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ

29

Thanh nhạc

- Thanh nhạc thính phòng

-Thanh nhạc nhạc nhẹ

7210205

N00

Ngữ văn

Thi tuyển môn cơ sở ngành

Thi tuyển môn chuyên ngành

30

Piano

- Piano cổ điển

- Piano ứng dụng

- Sản xuất âm nhạc

- Giảng dạy âm nhạc

7210208

N00

Ngữ văn

Thi tuyển môn cơ sở ngành

Thi tuyển môn chuyên ngành

5. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: 
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp THPT).
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển, nhập học
a. Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: đến hết ngày 09/9/2025, việc xét trúng tuyển sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
b. Thời gian nhập học: từ 10/9/2025 - 12/9/2025.
c. Địa điểm đăng ký xét tuyển, nhập học
- Harmony Campus: 624 Âu Cơ, phường Bảy Hiền, Tp. Hồ Chí Minh.
- myU Campus: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, phường Bàn Cờ, Tp. Hồ Chí Minh.
- HungHau Campus: Khu chức năng, 13E Nguyễn Văn Linh, Xã Bình Hưng, TP.HCM

Thí sinh xem thông tin chi tiết về học phí, chính sách học bổng, các hỗ trợ dành cho sinh viên, chương trình đào tạo và cơ sở vật chất của Trường Đại học Văn Hiến tại website https://hocbong.vhu.edu.vn/ hoặc  http://tuyensinh.vhu.edu.vn/
Tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568. Email: tuyensinh@vhu.edu.vn.