Trường Đại học Văn Hiến công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2025

line
22 tháng 08 năm 2025

Trường Đại học Văn Hiến (mã trường DVH) chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đại học cho 43 ngành đào tạo. Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 điểm đến 18 điểm; theo phương thức xét tuyển học bạ THPT từ 17 điểm đến 19,5 điểm; và theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM từ 600 điểm đến 672 điểm.

Thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển tại https://tracuutrungtuyen.vhu.edu.vn/ (Thí sinh nhập số CCCD để tra cứu thông tin trúng tuyển).

Hướng dẫn thủ tục nhập học dành cho Tân sinh viên:https://vhu.edu.vn/vi/thong-bao-3/huong-dan-thu-tuc-nhap-hoc-danh-cho-tan-sinh-vien-khoa-k28-truong-dai-hoc-van-hien

  1. Điểm trúng tuyển 43 ngành đào tạo đại học năm 2025

    STT

    Tên ngành/chuyên ngành

    Mã ngành

    Tổ hợp môn xét tuyển

    Theo KQ Thi TN THPT

    Theo KQ học bạ

    Theo KQ ĐGNL ĐH QG TP. HCM

    1

    Quản trị kinh doanh

    - Quản trị kinh doanh tổng hợp

    - Quản trị dự án

    7340101

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý,

    Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán,

    Tiếng Anh

    A12

    Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

    A15

    Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X05

    Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    2

    Marketing

    - Marketing truyền thông

    - Quản trị Marketing

    - Digital Marketing

    7340115

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    A12

    Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

    A15

    Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X05

    Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    3

    Kinh doanh thương mại

    - Kinh doanh thương mại

    7340121

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    A12

    Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

    A15

    Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X05

    Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    4

    Thương mại điện tử

    - Thương mại điện tử

    7340122

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    A12

    Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

    A15

    Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X05

    Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    5

    Quản trị nhân lực

    - Quản trị nhân lực

    7340404

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    16.0

    18.8

    640

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    A12

    Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

    A15

    Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X05

    Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    6

    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

    -Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

    7510605

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    A12

    Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

    A15

    Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X05

    Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    Kinh tế

    - Kinh doanh quốc tế

    - Kinh tế số

    7310101

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    A12

    Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

    A15

    Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X05

    Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    8

    Tài chính - Ngân hàng

    - Tài chính doanh nghiệp

    - Tài chính ngân hàng

    7340201

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    A12

    Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

    A15

    Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X05

    Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    9

    Công nghệ tài chính

    - Công nghệ tài chính

    7340205

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    A12

    Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

    A15

    Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X05

    Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    10

    Kế toán

    - Kế toán

    7340301

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    A12

    Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

    A15

    Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X05

    Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    11

    Kiểm toán

    - Kiểm toán

    7340302

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C02

    Toán - Văn - Hóa

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    A12

    Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

    A15

    Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X05

    Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    12

    Luật

    - Luật dân sự

    - Luật thương mại quốc tế

    - Luật tài chính ngân hàng

    7380101

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    A12

    Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

    Y08

    Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X74

    Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    13

    Luật Kinh tế

    - Luật Kinh tế

    7380107

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    A12

    Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

    Y08

    Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    X74

    Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    14

    Công nghệ sinh học

    - Công nghệ sinh học y sinh

    - Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

    7420201

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X06

    Toán, Vật lý, Tin học

    X25

    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X26

    Toán, Tin học, Tiếng Anh

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    15

    Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

    - Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

    - Hệ thống nhúng và loT

    - Thiết kế vi mạch

    7520207

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X06

    Toán, Vật lý, Tin học

    X25

    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X26

    Toán, Tin học, Tiếng Anh

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    16

    Kỹ thuật môi trường

    - Kỹ thuật môi trường

    7520320

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X06

    Toán, Vật lý, Tin học

    X25

    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X26

    Toán, Tin học, Tiếng Anh

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    17

    Công nghệ thực phẩm

    - Công nghệ thực phẩm

    - Công nghệ chế biến thực phẩm

    7540101

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X06

    Toán, Vật lý, Tin học

    X25

    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X26

    Toán, Tin học, Tiếng Anh

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    18

    Kỹ thuật xây dựng

    - Kỹ thuật xây dựng

    7580201

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X06

    Toán, Vật lý, Tin học

    X25

    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X26

    Toán, Tin học, Tiếng Anh

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    19

    Khoa học máy tính

    - Khoa học dữ liệu

    - Hệ thống thông tin

    7480101

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    X26

    Toán, Tin học, Tiếng Anh

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X06

    Toán, Vật lý, Tin học

    X25

    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    20

    Công nghệ thông tin

    - Thiết kế đồ họa/game/Multimedia

    - Công nghệ phần mềm

    7480201

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    X26

    Toán, Tin học, Tiếng Anh

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X06

    Toán, Vật lý, Tin học

    X25

    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    21

    Mạng máy tính và Truyền thông

    - Mạng máy tính và Truyền thông

    - An toàn thông tin

    7480102

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    X26

    Toán, Tin học, Tiếng Anh

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X06

    Toán, Vật lý, Tin học

    X25

    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

    X54

    Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

    22

    Điều dưỡng

    - Điều dưỡng

    7720301

    B03

    Toán, Sinh học, Ngữ văn

    17.0

    19.5

    -

    C02

    Toán, Ngữ văn, Hóa học

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    D07

    Toán, Hóa học, Tiếng Anh

    B04

    Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

    X13

    Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X66

    Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    B00

    Toán, Hóa học, Sinh học

    23

    Ngôn ngữ Anh

    - Tiếng Anh thương mại

    - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

    - Tiếng Anh biên - phiên dịch

    - Tiếng Anh quan hệ quốc tế

    7220201

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    15.0

    18.0

    600

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    D10

    Toán, Địa lý, Tiếng Anh

    D15

    Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    D09

    Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

    D12

    Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

    D14

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    D66

    Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    24

    Ngôn ngữ Pháp

    - Tiếng Pháp thương mại

    7220203

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    15.0

    18.0

    600

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    D10

    Toán, Địa lý, Tiếng Anh

    D15

    Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    D84

    Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    D14

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    D66

    Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    D03

    Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

    25

    Ngôn ngữ Trung Quốc

    Liên kết quốc tế NNTQ

    - Tiếng Trung thương mại

    - Tiếng Trung biên - phiên dịch

    7220204

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    15.0

    18.0

    600

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    D10

    Toán, Địa lý, Tiếng Anh

    D15

    Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    D04

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

    D14

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    D66

    Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    D84

    Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    26

    Ngôn ngữ Nhật

    - Tiếng Nhật thương mại

    - Tiếng Nhật giảng dạy

    - Tiếng Nhật biên - phiên dịch

    7220209

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    15.0

    18.0

    600

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    D10

    Toán, Địa lý, Tiếng Anh

    D15

    Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    D06

    Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

    D14

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    D66

    Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    D84

    Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    27

    Quan hệ quốc tế

    - Đối ngoại - Hợp tác quốc tế

    - Truyền thông quốc tế

    7310206

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    15.0

    18.0

    600

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    D14

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    D15

    Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    D66

    Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    D84

    Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    D78

    Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

    D90

    Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

    28

    Đông phương học

    - Nhật Bản học

    - Hàn Quốc học

    7310608

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    15.0

    18.0

    600

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    C00

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    D15

    Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    D66

    Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    D84

    Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    D78

    Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

    D90

    Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

    29

    Trung Quốc học

    - Trung Quốc học

    7310612

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    15.0

    18.0

    600

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    D10

    Toán, Địa lý, Tiếng Anh

    D15

    Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    D66

    Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    D84

    Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

    D78

    Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

    D90

    Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

    30

    Văn học

    - Văn - Quản trị văn phòng

    - Giảng dạy văn học

    - Văn - Truyền thông

    7229030

    C00

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    16.85

    19.44

    672

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    D14

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    D15

    Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    C14

    Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

    C16

    Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X70

    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    31

    Xã hội học

    - Xã hội học truyền thông đại chúng

    - Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

    7310301

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    C00

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    C16

    Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X70

    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X74

    Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    32

    Tâm lý học

    - Tham vấn và trị liệu tâm lý

    - Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

    7310401

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    D08

    Toán, Sinh học, Tiếng Anh

    D13

    Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

    B03

    Toán, Sinh học, Ngữ văn

    C16

    Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X70

    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X74

    Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    33

    Việt Nam học

    - Việt Nam học

    7310630

    C00

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    15.0

    18.0

    600

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    D14

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    D15

    Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    C16

    Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X70

    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X74

    Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    34

    Quan hệ công chúng

    - Truyền thông và sáng tạo nội dung

    - Tổ chức sự kiện

    7320108

    C00

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    15.0

    18.0

    600

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    D14

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    D15

    Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    C16

    Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X70

    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X74

    Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    35

    Truyền thông đa phương tiện

    - Sản xuất phim và quảng cáo

    - Công nghệ truyền thông

    7320104

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C01

    Ngữ văn, Toán, Vật lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    C16

    Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X70

    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X74

    Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    36

    Du lịch

    - Quản trị du lịch

    - Quản trị sự kiện

    7810101

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    C00

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    C16

    Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X70

    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X74

    Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    37

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    - Quản trị lữ hành

    - Hướng dẫn du lịch

    7810103

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    C00

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    C16

    Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X70

    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X74

    Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    38

    Quản trị khách sạn

    - Quản trị khách sạn - Khu du lịch

    7810201

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    C00

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    C16

    Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X70

    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X74

    Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    39

    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    7810202

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    C00

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    C04

    Ngữ văn, Toán, Địa lý

    C16

    Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X70

    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X74

    Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    40

    Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

    - Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

    - Quay phim

    7210235

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    C16

    Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X70

    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X74

    Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    M20

    Ngữ văn, Vật lý

    17.0

    17.0

    600

    Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí

    M21

    Ngữ văn, Lịch sử

    Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí

    41

     

     

    Công nghệ điện ảnh, truyền hình

    - Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình

    - Dựng phim

    - Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu

    - Công nghệ hoạt hình

    7210302

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    15.0

    18.0

    600

    D01

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    C16

    Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

    X01

    Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X70

    Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    X74

    Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

    V00

    Toán, Vật lý

    17.0

    17.0

    600

    Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ

    H01

    Toán, Vật lý

    Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ

    42

    Thanh nhạc

    - Thanh nhạc thính phòng

    -Thanh nhạc nhạc nhẹ

    7210205

    N00

    Ngữ văn

    18.0

    18.0

    -

    Thi tuyển môn cơ sở ngành

    Thi tuyển môn chuyên ngành

    43

    Piano

    - Piano cổ điển

    - Piano ứng dụng

    - Sản xuất âm nhạc

    - Giảng dạy âm nhạc

    7210208

    N00

    Ngữ văn

    18.0

    18.0

    -

    Thi tuyển môn cơ sở ngành

    Thi tuyển môn chuyên ngành

  2. Chính sách hỗ trợ dành cho thí sinh trúng tuyển và nhập học

    Đồng hành cùng phụ huynh và thí sinh, Trường Đại học Văn Hiến áp dụng chính sách hỗ trợ dành cho thí sinh đến trường làm thủ tục nhập học từ ngày 23/8 đến 27/8/2025. Bao gồm:

  3. Hỗ trợ 50% học phí học kỳ 1: Góp phần chia sẻ áp lực tài chính cùng phụ huynh, giúp tân sinh viên an tâm bắt đầu hành trình đại học.
  4. Tặng 1.000.000 đồng: Hỗ trợ chi phí di chuyển dành cho thí sinh đến nhập học.
  5. 200 chuyến học tập trải nghiệm quốc tế: Tạo điều kiện cho sinh viên hội nhập toàn cầu, Đại học Văn Hiến dành tặng 200 suất học tập và trải nghiệm tại các nước: Hàn Quốc, Trung Quốc, Singapore, Malaysia, Thái Lan thông qua chương trình quay số may mắn.
  6. Tặng 03 thẻ bảo hiểm y tế: Dành cho tân sinh viên và người thân, áp dụng đối với các bạn có tổng điểm đạt từ 26,5 điểm (theo bảng quy đổi).
  7. Nhà trường chào đón quý phụ huynh và thí sinh đến trường làm thủ tục nhập học cả Thứ Bảy và Chủ nhật từ ngày 23/08/2025 đến hết 30/08/2025.

  8. Hơn 5.000 phòng trọ, ký túc xá dành cho tân sinh viên

Hiểu được nỗi lo của phụ huynh và thí sinh ở xa khi bắt đầu một hành trình mới, Trường Đại học Văn Hiến đã chủ động khảo sát và chuẩn bị thông tin hơn 5.000 phòng trọ uy tín, an toàn, tiện nghi và gần các cơ sở đào tạo của Nhà trường.

Ngay khi làm thủ tục nhập học tại bất kỳ cơ sở nào, phụ huynh và thí sinh có nhu cầu sẽ được Ban Tư vấn hỗ trợ giới thiệu địa chỉ phòng trọ, ký túc xá phù hợp, giúp phụ huynh an tâm và sinh viên yên tâm bắt đầu cuộc sống mới.

Trường Đại học Văn Hiến luôn mong muốn không chỉ là nơi kiến tạo tri thức, mà còn đồng hành, chia sẻ cùng gia đình trong những bước đi đầu tiên của tân sinh viên.

Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển tại đây: https://vhu.edu.vn/vi/thong-bao-3/thong-bao-diem-trung-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-nam-2025-theo-ket-qua-thi-tot-nghiep-nam-2025-ket-qua-hoc-ba-thpt-va-diem-thi-danh-gia-nang-luc-nam-2025-cua-dai-hoc-quoc-gia-tp-hcm

Hướng dẫn thủ tục nhập học dành cho Tân sinh viên: https://vhu.edu.vn/vi/thong-bao-3/huong-dan-thu-tuc-nhap-hoc-danh-cho-tan-sinh-vien-khoa-k28-truong-dai-hoc-van-hien

Tra cứu học phí theo ngành học tại: https://vhu.edu.vn/vi/thong-bao-3/dai-hoc-van-hien-cong-bo-chinh-sach-hoc-phi-danh-cho-tan-sinh-vien-2k7-an-tam-nhap-hoc

Thông tin chi tiết khác xem tại website hocbong.vhu.edu.vn hoặc liên hệ tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568. Email: tuyensinh@vhu.edu.vn.