Báo cáo "3 công khai" năm học 2013 - 2014

line

CÔNG KHAI CAM KẾT

ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2013 – 2014

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế

1.1. Các chuẩn đầu ra đã công bố

Trường Đại học Văn Hiến công khai cam kết chất lượng đào tạo đối với các bậc đào tạo hệ chính quy; cam kết các điều kiện mà sinh viên được thụ hưởng khi vào học tại trường và chuẩn đầu ra các ngành đào tạo tại địa chỉ website: http://www.vhu.edu.vn.

1.2. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp năm 2012 có việc làm sau 1 năm: 91%

1.3. Kết quả kiểm định chất lượng giáo dục

Nhà trường đã tự đánh giá cơ sở đào tạo và đang trong quá trình bổ sung minh chứng phục vụ cho đánh giá ngoài của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhà trường cũng đang tiến hành nghiên cứu các tiêu chuẩn đánh giá chương trình đào tạo để triển khai áp dụng năm 2013-2014.

2. Công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục

2.1. Đội ngũ nhà giáo 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Chức danh

Trình độ đào tạo

Trước và theo NĐ 116(a)

Các HĐ khác(b)

GS

PGS

TS

ThS

ĐH

Khác

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giảng viên

122

122

0

1

10

21

71

19

0

0

1

Khoa Kỹ thuật – Công nghệ

20

20

0

0

2

1

12

5

0

0

2

Khoa Quản trị kinh doanh

36

36

0

0

3

8

19

6

0

0

3

Khoa Du lịch

18

18

0

1

1

2

11

3

0

0

4

Khoa Khoa học Xã hội – Nhân văn

48

48

0

0

4

10

29

5

0

0

II

Cán bộ quản lý, NV

117(c)

117

0

0

3

3

16

61

3

31

1

Ban giám hiệu

6

6

0

0

1

1

2

2

0

0

2

P. TC-HC

8

8

0

0

0

0

0

4

0

4

3

P. KH-TC

10

10

0

0

0

0

0

8

0

2

4

P. HTTT

5

5

0

0

0

0

1

4

0

0

5

P. KT-ĐBCL

7

7

0

0

0

0

1

5

1

0

6

P. QLĐT

8

8

0

0

0

1

2

5

0

0

7

P. QTCSVC

4

4

0

0

0

0

0

1

0

3

8

P. QLKH

6

6

0

0

1

1

2

2

0

0

9

Ban HTQT

2

2

0

0

1

0

1

0

0

0

10

Ban TVTS-TT

7

7

0

0

0

0

1

5

1

0

11

TT. HTSV-QHDN

4

4

0

0

0

0

2

2

0

0

12

TT. NN

5

5

0

0

0

0

3

2

0

0

13

TT. TH

1

1

0

0

0

0

0

1

0

0

14

CS. Thạnh Xuân

9

9

0

0

0

0

0

2

0

7

15

CS. Âu Cơ

13

13

0

0

0

0

0

2

1

10

16

CS. Điện Biên Phủ

5

5

0

0

0

0

0

1

0

4

17

Thư viện

3

3

0

0

0

0

0

2

0

1

18

Đoàn TN

2

2

0

0

0

0

1

1

0

0

19

Thư ký các Khoa

12

12

0

0

0

0

0

12

0

0

Ghi chú:

(a): Biến chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn.

(b): Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68.

(c): Trong số 117 cán bộ quản lý có 22 giảng viên kiêm nhiệm đã thống kê ở phần Giảng viên.

2.2. Cơ sở vật chất 

STT

Nội dung

Đơn vị

 

Tổng số

 

I

Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng

m2

53.147,4

II

Số cơ sở đào tạo

Cơ sở

6

III

Diện tích sàn xây dựng

m2

11.656

IV

Giảng đường/ Phòng học

 

1

            Số phòng học

Phòng

49

2

            Diện tích

m2

3.541,69

V

Diện tích hội trường

m2

511,73

VI

Phòng máy tính

Phòng

6

1

            Diện tích

m2

286,6

2

            Số máy sử dụng được

Cái

145

3

            Số máy tính nối mạng ADSL

Cái

145

VII

Phòng học ngoại ngữ

Phòng

6

1

            Diện tích

m2

187,5

2

Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng

Cái

25

VIII

Thư viện

Phòng

3

1

            Diện tích

m2

193,3

2

            Số đầu sách

Quyển

17.000

IX

Phòng làm việc

Phòng

39

1

            Diện tích

m2

1.473,54

2

            Số thiết bị máy in, máy tính

Thiết bị

80 máy tính,

60 máy in

X

Phòng thực tập, thực hành

Phòng

4

1

            Diện tích

m2

183,18

XI

Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý

1

            Số sinh viên ở trong ký túc xá

SV

0

2

            Diện tích

m2

0

3

            Số phòng

Phòng

0

4

            Diện tích bình quân/ sinh viên

m2/SV

0

XII

Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản lý

m2

0

XIII

Diện tích sân tập TDTT

m2

0

3. Công khai tài chính

3.1. Mức thu học phí 2013 – 2014

 

STT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

I

Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2013-2014

Triệu đồng/năm

HV-SV

1

Thạc sĩ

15

44 

2

Đại họcNgành Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông

10

153

Các ngành khác

9

1.624 

3

Cao đẳngNgành Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông

9,6

58 

Các ngành khác

8,8

480 

II

Học phí hệ chính quy chương trình liên thông năm học 2013-2014

Triệu đồng/năm

 

1

Đại học hệ liên thôngNgành Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông

10,4

0 

Các ngành khác

9,8

209 

2

Cao đẳng hệ liên thôngNgành Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông

10

0 

Các ngành khác

9,6

0

Ghi chú:

- Căn cứ vào tình hình thực tế nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên, đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị giảng dạy, Nhà trường điều chỉnh tăng học phí 15% áp dụng từ HK2 cho các khóa tuyển sinh trước năm 2013.

- Ngoài khung học phí theo quy định, Nhà trường có nhiều Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên theo các khóa đào tạo, ngành đào tạo và từng đối tượng sinh viên cụ thể.

3.2. Tổng thu của Trường năm 2012

Nội dung

 

Tỷ đồng

 

Từ Ngân sách

0

Từ học phí, lệ phí

37,701

Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ

0

Từ nguồn khác (góp vốn)

18,739

Tổng

56,44

4. Hình thức và địa điểm công khai

- Trang thông tin điện tử của Trường Đại học Văn Hiến: www.vhu.edu.vn

- Tại các bảng thông báo của Trường.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

PGS.TS. Trần Văn Thiện

 

 

 

Góp ý